TRƯỜNG THPT .. TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 132 Họ và tên: ............................................................... Điểm: .. I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 2: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 5: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. Câu 7: Bất phương trình tương đương với A. B. C. Tất cả đều đúng D. và Câu 8: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. Câu 9: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 10: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . TRƯỜNG THPT . TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 209 Họ và tên: ................................................................ Điểm: .. I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 5: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Bất phương trình tương đương với A. B. C. Tất cả đều đúng D. và Câu 7: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. Câu 8: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 9: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . . TRƯỜNG THPT . TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 357 Họ và tên: .............................................................. Điểm: .. I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. Câu 2: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Bất phương trình tương đương với A. Tất cả đều đúng B. và C. D. Câu 4: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. Câu 5: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 7: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 8: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 9: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 10: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . . TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 485 Họ và tên: ............................................................. Điểm: . I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 2: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Bất phương trình tương đương với A. Tất cả đều đúng B. C. và D. Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 9: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . . TRƯỜNG THPT . TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 570 Họ và tên: ............................................................. Điểm: . I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 7: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Bất phương trình tương đương với A. Tất cả đều đúng B. C. và D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . . TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 628 Họ và tên: .............................................................. Điểm: . I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Bất phương trình tương đương với A. Tất cả đều đúng B. C. D. và Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. Câu 3: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 4: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 5: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 6: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. Câu 7: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 10: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . . . TRƯỜNG THPT .. TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 743 Họ và tên: ..................................................... Điểm: I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 4: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. Câu 8: Bất phương trình tương đương với A. B. Tất cả đều đúng C. D. và Câu 9: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 10: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . . TRƯỜNG THPT . TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 896 Họ và tên: .......................................................... Điểm: . I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Bất phương trình tương đương với A. B. Tất cả đều đúng C. D. và Câu 2: Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền I A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? A. B. C. D. Câu 4: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Với giá trị nào của thì pt có hai nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 10: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. II. Phần tự luận (2 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải hệ bất phương trình: . . .
Tài liệu đính kèm: