Đề kiểm tra môn Toán học lớp 10

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 963Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán học lớp 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian làm bài: 45 phút
Chủ đề/Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Nhận biết
TN
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao(TN)
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bất đẳng thức
Câu 1
Câu 13
2
Dấu nhị thức bậc nhất
Câu 2
Câu 4
2
Dấu tam thức bậc hai
Câu 5,6
Câu 7
Câu 9
4
Bất phương trình - hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 3
Câu 11
Câu14a
Câu 8
Câu12a,b
Câu 14b
7
Bất phương trình - hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 10
1
Tổng
3
5
2
2
3
1
16
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Phần TNKQ ( Mỗi ý đúng được 0,4 điểm )
Câu 1: Hiểu tính chất bất đẳng thức
Câu 2: Nhận biết định lý dấu của nhị thức bậc nhất 
Câu 3: Hiểu dấu nhị thức bậc nhất giải bất phương trình
Câu 4: Hiểu cách giải hệ bất phương trình
Câu 5: Nhận biết định lý dấu tam thức bậc hai
Câu 6: Nhận biết nghiệm của bất phương trình bậc hai
Câu 7: Hiểu tập nghiệm bất phương trình
Câu 8: Vận dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu tam thức bậc hai để tìm tập xác định của một hàm chứa căn.
Câu 9: Vận dụng dấu tam thức bậc hai xét dấu các hệ số của 
Câu 10: Hiểu nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Phần Tự luận
Câu 11(1 điểm). Hiểu cách giải hệ bất phương trình
Câu 12(3 điểm). a) Vận dụng giải bất phương trình tích là tích của các nhị thức bậc nhất
 b) Vận dụng giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Câu 13(1 điểm). Vận dụng nâng cao các PP BĐT để tìm GTLN – GTNN của biểu thức
Câu 14: Cho bất phương trình bậc hai có chứa tham số
a) Hiểu cách giải bất phương trình bậc hai.
b) Vận dụng TTB2 tìm m để bất phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,4 điểm)
Câu 1: Với mọi , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức ?
x
 1 
f(x)
 -	 0 +
x
 1 
f(x)
 +	 0 -
A. B. 
x
 -1 
f(x)
 -	 0 +
x
 -1 
f(x)
 +	 0 -
C. D.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
	B. 	
C. 	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
 -3 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
 A. 	 B. 	
 C. D. 
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. hoặc 	C. hoặc 	D.
Câu 7: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập xác định của hàm số ?
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 9: Biểu thức có hai nghiệm và có bảng dấu
x
 0 
f(x)
 + 0 - 0 +
Khi đó dấu của a, b, c là?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) .
Câu 11 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình sau:	
Câu 12 (3 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a. 	b. 
Câu 13 (1 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 14 (1 điểm). Cho bất phương trình (1)
a, Giải bất phương trình (1) với m = 2.
b, Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x.
THANG ĐIỂM + ĐÁP ÁN
Câu 11
0,5
Vậy HBPT có tập nghiệm là 
0,5
Câu 12
Ta có bảng dấu sau
x
 -1 1 2 
 +
 + 0 + 
+
	-	 0 +
 +
 +
 +
 +
 + 0	 -	 
VT
 0 + 0 + 0 -
1,0
BPT 
0,5
Ta có bảng dấu
x
 -1 1 4 
 + 0 -
 -
 - 0 +
 +
 +
 + 0 -
- 0 +
 +
 +
 + 0 -
 -
 -
VT
 + 0 - 
 +
0 +
 -
1,0
BPT có tập nghiệm là 
0,5
Câu 13
ta có 
0,5
. 
Vậy Min khi 
0,5
Câu 14
a, Với m = 2 BPT (1) trở thành 
0,5
b, Để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x thì 
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_DAP_AN_KIEM_TRA_1_TIET_CHUONG_IV_DAI_SO_10.doc