Đề kiểm tra môn Toán - Đề 21

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 21
Đề: 21
Câu 1: Cho hàm số . Các đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?
	A. I	B. (I) và (III) 	C. (I), (III) và IV	D. (I), (II), (III) và IV
Câu 2: Cho hàm số . Đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây.
	A. 	B. 	C. 	D. và 
Câu 4: Cho hàm số xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây: 
Hàm số f(x) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị cực đại của hàm số bằng
	A. -1	B. 3	C. 1	D. 
Câu 6: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn từ . Tổng M + m có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 2,8	B. 2,7	C. 0,9	D. 1
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại , tiếp tuyến tại A có hệ số góc -3. Khi đó giá trị a,b thỏa mãn điều kiện sau: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A, B ,C sao cho độ dài và A là điểm cực trị thuộc trục tung
	A. 9	B. 4	C. 1	D. 
Câu 9: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 (m3) . Tỉ số giữa chiều cao của hố (h) và chiều rộng của đáy (y) bằng 4. Biết rằng hố ga chỉ có các mặt bên và mặt đáy (không có nắp). Chiều dài của đáy (x) gần nhất với giá trị nào ở dưới để người thợ tốn ít nguyên vật liệu để xây hố ga. (x,y,h > 0)
	A. 1	B. 1,5	C. 2	D. 2,5
Câu 11: Tất cả giá trị thực của m sao cho phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Gọi là nghiệm của phương trình với . Khi đó thỏa mãn điều kiện nào sao ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
	A. Đạo hàm của hàm số 	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O	D. Hàm số đồng biến trên 
Câu 14: Cho phương trình : . Tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu ?
	A. 	B. 1	C. 2	D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số (với ). Gọi a là nghiệm phương trình . Khi đó phương trình có nghiệm x bằng:
	A. -1	B. 1	C. 0	D. 
Câu 17: Cho hàm số sau . Hãy chọn hệ thức đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Biết . Khi đó tổng bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho phương trình có hai nghiệm . Giá trị bằng
	A. 28	B. 65	C. 56	D. 72
Câu 20: Cho hàm số có đạo hàm y' và y''. Hệ thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 21: Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức , với A là biên độ rung chấn tối đa và là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là
	A. 11	B. 2.075	C. 33.2	D. 8.9
Câu 22: Giả sử với thì bằng
	A. 5	B. 1	C. 6	D. -1
Câu 23: Cho hàm số . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết F(1) = 0. Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 24: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ hàng đơn vị)
	A. 264334 con	B. 257167 con	C. 258959 con	D. 253584 con
Câu 25: Cho tích phân (với ). Giá trị của bằng
	A. 45	B. 25	C. 52	D. 61
Câu 26: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 27: Cho đồ thị hàm số y=f(x) trên đoạn như hình vẽ.
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm là phần giới hạn bởi đồ thị với trục Ox 
Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Phần ảo của số phức , với là:
	A. -1	B. 5	C. -4	D. 1
Câu 30: Trong mặt phẳng phức tọa độ các điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức ; . Số phức biểu diễn trọng tâm G của tam giác ABC là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn phương trình . Phần ảo của số phức là:
	A. -1	B. 1	C. 2	D. -2
Câu 32: Cho số thực a,b,c sao cho phương trình nhận và làm nghiệm của phương trình. Khi đó tổng giá trị a + b + c là: 
	A. -2	B. 2	C. 4	D. -4
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w, biết và là đường tròn có tâm I. Hoành độ tâm I có tọa độ là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong mặt phẳng phức tọa độ Oxy, Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z là đường thẳng D như hình vẽ. Giá trị mô đun số phức z nhỏ nhất là:
	A. 2	B. 1	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC vuông tại B biết BB' = AB = a và B'C hợp với đáy (ABC) một góc 30o . Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, , góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Thể tích khối chóp S.ABM. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến (SBC) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn 3 đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Thùng đựng được bao nhiêu lít nước:
	A. 20 lít	B. 22 lít	C. 25 lít	D. 30 lít
Câu 41: Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoáng cách giữa hai đáy bằng 5. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng trên bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh và vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là V. Tỉ số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
	A. không đi qua A và không song song với 
	B. đi qua A và song song với 
	C. đi qua A và không song song với 
	D. không đi qua A và song song với 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Với giá trị m và n nào dưới đây thì mặt phẳng và song song ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P). Độ dài AH bằng bao nhiêu? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Phương trình tổng quát mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm , đường thẳng . Hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d là A’ có tọa độ là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho mặt cầu và mặt phẳng . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. (P) đi qua tâm của (S)	B. (P) cắt (S) theo một đường tròn
	C. (S) không có điểm chung với (P)	D. (S) tiếp xúc với (P)
Đáp án
1-A
6-D
11-B
16-B
21-D
26-C
31-B
36-A
41-C
46-C
2-C
7-D
12-D
17-D
22-D
27-A
32-D
37-D
42-C
47-C
3-B
8-D
13-B
18-B
23-B
28-D
33-A
38-B
43-B
48-A
4-A
9-C
14-D
19-C
24-A
29-D
34-D
39-C
44-D
49-A
5-D
10-B
15-D
20-A
25-D
30-A
35-D
40-B
45-B
50-B

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 21 có đáp án.doc