Đề kiểm tra môn Toán - Đề 2

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 2
Đề: 2
Câu 1: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giả sử . Giá trị của K là:
	A. 9	B. 3	C. 81	D. 8
Câu 3: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng ?
	A. 	B. 	C. z là một số thuần ảo	D. 
Câu 4: Cho và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Sở y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi-rubela cho học sinh trong đó có 2 bác sĩ nam,3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập một nhóm gồm 3 người về một trường học để tiêmchủng.Tính xác suất sao cho trong nhóm đó có đủ bác sĩ,ý tá trong đó có nam và nữ :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số 
	A. Có một cực đại và một cực tiểu	B. Có một cực đại
	C. Không có cực trị	D. Có một cực tiểu
Câu 9: Cho hai số thực dương x,y thỏa . Giá trị nhỏ nhất của lớn hơn và gần giá trị nào sau đây nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm và và đường thẳng . Viết phương tình mặt cầu đi quá A,B có tâm I thuộc đường thẳng 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 11: Số nào trong các số sau là số thực ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện.	
	B. Tam giác ABD là tam giác đều.
	C. Tam giác BCD là tam giác vuông.
	D. 
Câu 14: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai ?
	A. Môđun của số phức z là một số phức.	
	B. Môđun của số phức z là một số thực dương.	
	C. Môđun của số phức z là một số thực.	
	D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
Câu 15: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng? 
	A. Hàm số luôn luôn nghịch biến.	B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
	C. Hàm số đạt cực đại tại 	D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 16: Hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết và . Tìm tọa độ điểm F.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (I) có hai đường kính AB và MN với . Gọi và F lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM và AN với tiếp tuyến của (I) tại B. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MEF sao cho H nằm trên đường thẳng và có hoành độ là một số nguyên.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hình lăng trụ đều là: 
	A. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
	B. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
	C. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
	D. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 20: Phương trình có tập nghiệm
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 21: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
	A. Cả C và B đều đúng	B. Hàm số có điểm cực tiểu là 
	C. Hàm số có hai điểm cực đại là 	D. Chỉ có B là đúng
Câu 22: Cho cấp số nhân . Khi đó công bội q bằng:
	A. 	B. 	C. 2	D. 
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho . Khi đó n bằng:
	A. 6	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 26: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Số nào trong các số sau là số thuần ảo ? 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28: Giải bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho và đường thẳng , viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc được với d.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 
	A. 960	B. -15360	C. -8064	D. 13440
Câu 31: Hàm số là nguyên hàm của hàm số
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Trong cách mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
	B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
	C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
	D. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 33: Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho tứ giác ABCD. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và và DA. Biết và C có hoành độ là 2. Tính ?
	A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 35: Xác định m để hàm số đồng biến trong khoảng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là , độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
	A. 	B. 	C. a	D. 
Câu 37: Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số 
	A. 	B. 
	C. Hàm số có GTLN và GTNN 	D. Hàm số đạt GTLN khi x = 3 
Câu 39: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 40: Đồ thị sau là của hàm số nào?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 41: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
	A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 42: Cho hàm số . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tính giới hạn 
	A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 44: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
	A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
	B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
	C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
	D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
Câu 45: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, có SA vuông góc với (ABC). Để thể tích của khối chóp SABC là thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 47: Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm 12 quả đỏ và 8 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên 3quả. Tính xác suất để trong 3 quả cầu chọn ra có ít nhất một quả cầu màu xanh.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
	C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
Câu 49: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
	A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. 	B. thì hàm số có hai điểm cực trị
	C. thì hàm số có cực trị. 	D. thì hàm số có cực đại và cực tiểu
Câu 50: Nghiệm của phương trình là
	A. 16	B. 4	C. 2	D. 8
Đáp án
1-A
6-D
11-B
16-A
21-A
26-A
31-B
36-C
41-A
46-A
2-B
7-B
12-D
17-D
22-C
27-B
32-B
37-D
42-D
47-D
3-B
8-B
13-C
18-D
23-C
28-D
33-C
38-A
43-D
48-A
4-B
9-D
14-B
19-C
24-B
29-C
34-D
39-B
44-A
49-A
5-C
10-C
15-A
20-C
25-B
30-C
35-D
40-A
45-C
50-A

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 2 có đáp án.doc