Đề kiểm tra môn Toán - Đề 14

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 14
Đề: 14
Câu 1: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. Hàm số luôn nghịch biến	B. Hàm số luôn đồng biến
	C. Hàm số đạt cực đại tại 	D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 
	A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
	B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
	C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 3: Cho hàm số . Hàm số luôn đồng biến khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5: Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và là:
	A. 	B. và 	
	C. 	D. 
Câu 6: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là:
	A. và 	B. và 	
	C. và 	D. và 
Câu 7: Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 8: Cho hàm số , nếu hàm số có tiệm cận đứng và đi qua thì hàm số đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tiệm cận:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số . Tích khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số đến 2 đường tiệm cận là
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
	A. -3	B. 3	C. 9	D. 10
Câu 12: Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại A. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 15: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
	A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
	B. thì hàm số có 2 điểm cực trị.
	C. thì hàm số có cực trị.
	D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu
Câu 16: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng?
	A. Hàm số có một cực trị
	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
	D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 17: Xác định m để hàm số có cực tiểu tại ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Hàm số có:
	A. Một cực đại và hai cực tiểu	B. Một cực tiểu và hai cực đại
	C. Một cực đại và không có cực tiểu	D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 19: Hàm số có hai cực trị khi giá trị của m là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng 
 và (C) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng có tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Đồ thị hàm số có số giao điểm với trục hoành là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 24: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hàm số 
	A. Nhận điểm làm điểm cực đại. 	
	B. Nhận điểm làm điểm cực tiểu. 
	C. Nhận điểm làm điểm cực tiểu. 	
	D. Nhận điểm làm điểm cực đại. 
Câu 26: Hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là:
	A. 2	B. 0	C. 3	D. 1
Câu 27: Hàm số đạt cực trị bằng 2 tại khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là:
	A. và 5	B. 5 và 1	C. 1 và 	D. 5 và 
Câu 29: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 31: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 32: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên khi x bằng giá trị nào sau đây
	A. 2	B. 4	C. 0	D. 1
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
	A. 0	B. -2	C. 	D. 
Câu 34: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, và . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Thể tích của khối khóp S.ABCD.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với . Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB, SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với tam giác ABC. Tính thể tích lăng trụ theo a, biết góc giữa mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 600.
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 42: Cho hàm số . Cho các phát biểu sau :
(1) Hàm số đã cho luôn đồng biến trên R 
(2) Hàm số đã cho cắt trục hoành duy nhất tại một điểm 
(3) Hàm số đã cho đạt cực trị tại x = 0 
(4) Hàm số đã cho nghịch biến trên R 
Các phát biểu đúng là :
	A. (1) và (3)	B. (1) và (2)	C. (2) và (4)	D. (2) và (4)
Câu 43: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
	A. 	B. và 
	C. và 	D. 
Câu 44: Cho hàm số 
(1) Hàm số đạt cực đại tại x = –5 
(2) Hàm số giảm trên khoảng (–5 ;1) 
(3) Hàm có 
(4) Hàm số tăng trên khoảng 
Các phát biểu đúng là :
	A. (1), (3)	B. (2), (4)	C. (1), (4)	D. (2), (3)
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Thể tích của khối chóp này bằng.
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác 
Câu 46: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số :
	A. Bậc 2	B. Bậc 3	C. Bậc 4	D. Phân thức
Câu 47: Giá trị cực đại của hàm số là
	A. 0	B. 2	C. 1	D. -1
Câu 48: Đồ thị nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Hàm số có tiệm cận ngang là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A' và B' lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án
1-A
6-B
11-C
16-D
21-B
26-A
31-A
36-A
41-B
46-C
2-B
7-C
12-A
17-B
22-B
27-B
32-A
37-C
42-B
47-B
3-B
8-B
13-A
18-A
23-C
28-B
33-C
38-B
43-C
48-B
4-A
9-C
14-A
19-A
24-C
29-B
34-A
39-C
44-A
49-C
5-B
10-B
15-D
20-D
25-C
30-B
35-C
40-A
45-D
50-C

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 14 có đáp án.doc