Đề kiểm tra môn Toán - Đề 13

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 13
Đề: 13
Câu 1: Nghiệm lớn nhất của phương trình là: 
	A. 32	B. 	C. 16	D. 
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng , . Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với và đồng thời khoảng cách từ đến mặt phẳng (P) bằng .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3: Cho . Tìm giá trị của a.
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 6
Câu 4: Cho đường cong . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) và có hoành độ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 
bằng 2.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong các số dưới đây, số nào là giá trị của 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Giải phương trình: 
	A. 0; 1	B. 1; 3	C. 1; 4	D. -1; 1
Câu 10: Tính tích phân: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: . Tính 
	A. 	B. 1	C. 	D. 3
Câu 12: Tìm m để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho và đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Tìm sao cho và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến (P).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình 
. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng D..
	A. 	B. 1	C. 	D. 2
Câu 17: Cho hàm số . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của (C) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với . SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giải bất phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho tích phân: . Giá trị của 3I là:
	A. 2	B. 4	C. 16	D. 8
Câu 23: Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 600. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: là số thuần ảo ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tính 
	A. 	B. -1	C. 1	D. 2
Câu 27: Tính tích phân: 
	A. 2	B. -1	C. 1	D. 3
Câu 28: Nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc 
giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.AHCD.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Nếu thì f(x) bằng 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 32: Góc giữa hai mặt phẳng và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho đường thẳng và mặt phẳng . Tính khoảng cách giữa d và (P).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
	A. 	B. 	C. 0	D. 
Câu 36: Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với góc thỏa mãn ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 38: Giải bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết . Góc 
ABC của đáy ABCD có số đo là :
	A. Kết quả khác	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Giải phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Giải phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Giải phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tính tích phân 
	A. -1	B. 0	C. 	D. 
Câu 45: Một hình nón tr̀n xoay có đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh hình nón đã cho.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là:
	A. Hình tam giác	B. Hình tứ giác 	C. Hình ngũ giác	D. Hình lục giác
Câu 47: Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. và 
	C. và 	D. 
Câu 48: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: 
	A. 2	B. 1	C. 0	D. -2
Câu 49: Tìm số phức z thỏa mãn: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó A-3B có giá trị : 
	A. 2	B. -1	C. -2	D. 1
Đáp án
1-C
6-A
11-D
16-B
21-A
26-D
31-D
36-D
41-C
46-B
2-B
7-A
12-A
17-A
22-D
27-C
32-C
37-C
42-A
47-A
3-C
8-D
13-B
18-B
23-A
28-A
33-B
38-C
43-C
48-D
4-A
9-C
14-B
19-B
24-B
29-B
34-D
39-B
44-D
49-D
5-A
10-C
15-B
20-C
25-D
30-A
35-A
40-C
45-B
50-A

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 13 có đáp án.doc