Đề kiểm tra môn Toán - Đề 12

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 811Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 12
Đề: 12
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên .	B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đạt cực đại tại .	D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. tăng trên và .	B. giảm trên và .
C. đồng biến trên .	D. liên tục trên .
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. hàm số có cực đại và cực tiểu.	B. hàm số có hai điểm cực trị.
C. hàm số có cực trị.	D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Cho hàm số . Tìm các giá trị của để hàm số có đúng 1 cực trị ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Điều kiện cần và đủ của tham số để hàm số chỉ có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại là
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu ?
A. 40.	B. 8.	C. – 41.	D. 15.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng bằng bao nhiêu ?
A. .	B. 1.	C. 3.	D. 7.
Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 1.	B. 2.	C. 0.	D. .
Từ một tờ giấy hình tròn có bán kính ta có thể cắt ra được một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Hãy chọn một khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
Giá trị của để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đồ thị . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị là
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 0.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số đi qua điểm  ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm . Hệ số góc của bằng
A. .	B. .	C. 1.	D. 3.
Cho hàm số . Khi đó,
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị như hình bên ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số có tập xác định là
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số có đạo hàm cấp là
A. .	B. .
C. .	D. .
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số có tập xác định là
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số có đạo hàm bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Phương trình có tập nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. hai mặt.	B. ba mặt.	C. bốn mặt.	D. năm mặt.
Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ?
A. 3.	B. 5.	C. 20.	D. Vô số.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và . Thể tích khối chóp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 4 lần.	B. 16 lần.	C. 64 lần.	D. 192 lần.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Mặt bên là tam giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với Thể tích của khối chóp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông cân tại Cho , góc giữa và mặt phẳng bằng Thể tích khối lăng trụ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng Thể tích của khối lập phương đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có các điểm lần lượt lấy trên các cạnh sao cho . Tỉ số thể tích của khối tứ diện với là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho một tứ diện đều có chiều cao Ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban đầu (như hình vẽ). Giá trị của là bao nhiêu?
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho hình chữ nhật có cạnh Gọi lần lượt là trung điểm của và Quay hình vuông quanh trục ta được một khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng Diện tích toàn phần của khối trụ đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Một khối cầu có bán kính thì có thể tích là
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối nón có đỉnh Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết diện là tam giác Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, bán kính của đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao của khối nón đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
---------HẾT---------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
A
C
D
B
D
A
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
B
B
B
C
A
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
D
A
A
D
C
D
A
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
B
A
C
C
B
B
B
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
A
B
D
A
B
B
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 12 có đáp án.doc