Đề kiểm tra môn Toán - Đề 11

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 11
Đề: 11
 Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. và . 	B.. 	
C..	D. và . 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.	B. Hàm số đồng biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên .	D. Hàm số đồng biến trên tập xác định. 	
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số có tập xác định là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại .	B. Hàm số có cực đại và cực tiểu.
C. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu.	D.Hàm số không có cực trị.
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đạt cực tiểu tại ?
A..	B. .	C..	D..
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Hàm số có hai điểm cực trị . Tích có giá trị bằng?
A. 15	.B. –15.	C. –3.	D. 4.
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có cực đại, cực tiểu?
A. .	B. .	C. .	D. hoặc .
Cho hàm số có đồ thị là . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của .	
B. Đường thẳng là tiệm cận ngang của .	
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của .	
D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của .
Cho hàm số có đồ thị là . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của .	
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của .	
C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của .	
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của .
Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. .
B. .	
C. .	
D. .
Đồ thị của hàm số là đồ thị nào trong các đồ thị sau?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm có tọa độ?
A. .	B. .	C..	D..
Cho hàm số có đồ thị là . Hãy chọn phát biểu sai?
A. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .	
B. Đồ thị có tiệm cận đứng .	
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .	
D. Đồ thị có tiệm cận ngang .
Đồ thị Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? 
A..	B..	C..	D..
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là?
A..	B..	C..	D..
Cho hàm số có đồ thị là . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng có hệ số góc bằng?
A..	B..	C..	D..
Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm có hoành độ dương của đường thẳng với đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại có phương trình là? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng đi qua điểm ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A..	B. .	C. .	D..
Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho ?
A.và .	B. và .	C.và .	D..
Cho số thực , dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức: là?
A. .	B..	C. .	D..
Rút gọn biểu thức ta được?
A..	B..	C..	D..
Cho và . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đẳng thức đúng?
A. với .	B. với .	
C..	D. với .
Cho , tính theo ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Giả sử ta có hệ thức với . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	
C..	D. 
.
Hàm số có tập xác định là?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Hàm số có tập xác định là?
A. .	B..	C. .	D..
Hàm số có tập xác định là?
A. .	B..	C. .	D. .
Đạo hàm của hàm số là:
A..	B..	C..	D. .
Cho hàm số . Tính ? 
A. .	B..	C. .	D. .
Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là giao điểm của và . Tính thể tích của khối chóp ?
A. .	B. .	C..	D. .
Cho hình lập phương có . Gọi là giao điểm của và . Tính thể tích của khối chóp ? 
A..	B. .	C. .	D. .
Cho hình hộp chữ nhật có . Góc giữa với mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật .
A. .	B..	C..	D. 
Cho khối hộp chữ nhật có và . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật .
A..	B..	C..	D. .
Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh bên vuông góc với , góc giữa với mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi là trung điểm của cạnh , biết vuông góc với và tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của . Góc giữa và bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , vuông góc với mặt phẳng , . Tính khoảng cách từ điểm đến .
A. .	B..	C..	D. .
Cho tam giác vuông tại có . Quay tam giác quanh cạnh ta được một hình nón tròn xoay. Tính thể tích của khối nón tròn xoay đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chữ nhật có . Quay hình chữ nhật quanh đường thẳng ta được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của khối trụ đó.
A. .	B. .	C. .	D..
Cho khối nón có thể tích . Khi tăng bán kính đường tròn đáy lên lần và giảm chiều cao đi 9 lần thì được khối nón mới có thể tích bằng?
A. .	B..	C. 	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, cạnh bằng . vuông góc với và Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng .
A. .	B. . 	C. .	D. .
Để tính thể tích khúc gỗ dạnh hình trụ, người ta đo chu vi hai đầu khúc gỗ, lấy trung bình cộng làm chu vi đáy của hình trụ và đo chiều dài của khúc gỗ làm chiều cao của hình trụ thì ta sẽ tính được. Gọi là chu vi đáy, là chiều dài của khúc gỗ. Tính thể tích của khúc gỗ.
A. .	B. .	C. .	D. .
---------HẾT---------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
C
D
B
C
B
A
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
D
D
D
A
B
D
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
B
C
B
C
A
B
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
C
A
D
B
A
D
A
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
A
C
A
D
A
A
B

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 11 có đáp án.doc