Đề kiểm tra môn Toán chương 3

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán chương 3
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2016 – 2017
CHƯƠNG 3 GIẢI TÍCH 12. TIẾT THEO PPCT:
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức: 
 - Nắm được định nghĩa, tính chất của nguyên hàm, tích phân.
- Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm và tích phân.
- Nắm được các công thức tính diện tích, thể tính bằng tích phân.
	2. Về kỹ năng: 
 - Tìm được nguyên hàm của các hàm số.
	- Tính được tích phân của các hàm số.
	- Biết vận dụng nguyên hàm, tích phân vào bài toán thực tế.
	3. Thái độ, tư duy: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt và có tư duy hình học, gắn với thực tế, biết liên hệ các vấn đề liên môn.
 II. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG
Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn, kết hợp tự luận.
Thời lượng: 45 phút, gồm 16 câu TN (64%) và 4 câu TL(36%).
III. MA TRẬN NHẬN THỨC
Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10%
Chủ đề
Tổng
Mức độ nhận thức
Trọng số
Số câu
Điểm số
số tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Nguyên hàm
6
1.8
1.8
1.8
0.6
13.5
9
9
3
3.4
2.3
2.3
0.8
2.25
1.2
Tích phân
9
2.7
2.7
2.7
0.9
7.5
13.5
13.5
4.5
1.9
3.4
3.4
1.1
2.1
1.8
Ứng dụng
5
1.5
1.5
1.5
0.5
7.5
7.5
7.5
2.5
1.9
1.9
1.9
0.6
1.5
1
Tổng
20
7.1
7.5
7.5
2.5
5.9
4
Làm tròn hợp lí
Chủ đề
Tổng
Số câu
Số câu
Điểm số
số tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Nguyên hàm
6
3.4
2.3
2.3
0.8
4
2
2
1
2.4
1.2
Tích phân
9
1.9
3.4
3.4
1.1
2
3
3
1
2
1.6
Ứng dụng
5
1.9
1.9
1.9
0.6
2
2
2
1
1.6
1.2
Tổng
20
7.1
7.5
7.5
2.5
8
7
7
3
6
4
Bảng chuyển câu tự luận (TL)
Chủ đề
Tổng
Số câu
Số câu
Điểm số
số tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Nguyên hàm
6
4
2
2
1
2(TL)
1,6
2
2
1
2.4
1.2
Tích phân
9
2
3
3
1
2
1(TL)
1,2
3
1
2
1.6
Ứng dụng
5
2
2
2
1
2
2
1(TL)
0,8
1
1.6
1.2
Tổng
20
8
7
7
3
4TN+
2TL
4TN+
1TL
5TN+
1TL
3TN+
0TL
6
4
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 3, GIẢI TÍCH 12 TIẾT THEO PPCT: 78.
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nguyên hàm
Biết dựa vào định nghĩa,tính chất và bảng nguyên hàm để nhận biết nguyên hàm của các hàm số
Biết tìm nguyên hàm của một số hàm số đơn giản
Biết sử dụng các phương pháp tìm nguyên hàm của các hàm số
Tìm một hàm số cụ thể nhờ xác định nguyên hàm
Số câu:2TL
Số điểm:1.6
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:1TN
Số điểm: 0.4
Số câu: 2TL+5TN
Số điểm: 3.6
Tích phân
Biết dựa vào định nghĩa, tính chất để tính các tích phân đơn giản
Biết tìm tích phân của một số hàm số đơn giản
Biết sử dụng các phương pháp tính tích phân để tính tích phân của một số hàm số
Biết sử dụng tích phân để giải quyết bài toán thực tế
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:1TL
Số điểm: 1.2
Số câu: 3TN
Số điểm: 1.2
Số câu:1TN
Số điểm:0.4
Số câu: 1TL+6TN
Số điểm: 3.6
Ứng dụng
Nhận biết được công thức tính diện tích, thể tích
Tính được diện tích, thể tích của một số hình giới hạn bởi các hàm số đơn giản
Tính được diện tích, thể tích một số hình phải xác định các cận
Tính được thể tích một số hình phải căn cứ vào hình vẽ để xác định
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:1TL
Số điểm: 0.8
Số câu:1TN
Số điểm: 0.4
Số câu: 1TL+5TN
Số điểm: 2.8
Tổng
Số câu:2TL+4TN
Số điểm: 3.2
Số câu: 1TL+4TN
Số điểm: 2.8
Số câu: 1TL+5TN
Số điểm: 2.8
Số câu: 3TN
Số điểm: 1.2
Số câu: 4TL+16TN
Số điểm: 10
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12 
 ( Thời gian làm bài : 45 phút )
 I. Phần trắc nghiệm: 
 Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là: 
 A. cos2x + C B. – cos2x + C C. + C D. - + C
Câu 2. Với x khác 0 , bằng :
 A. B. C. D. 
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = , biết F(1) = 0 
 A. B. - C. D. 
Câu 4. Nếu thì f(x) bằng:
 A. ex + 2sinx B. ex + sin2x C. ex + cos2x D. ex - 2sinx 
Câu 5. Biết = a(1 + 2lnx)b + C thì 2ab bằng:
 A. 2 B. 18 C. 1 D. 3
Câu 6. Biết f(x) là hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;2] và f(0) = 1, f(2) = 3. Giá trị I = 2 bằng:
 A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 7. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
 A. = + B. 
 C. Nếu f(x) 0 trên đoạn [a; b] thì 0 
 D. f(x) liên tục trên [ a; c] và a < b < c thì = + 
Câu 8. Tích phân bằng 
 A. 1 - ln2 B. - C. D. 3 – 2ln2
Câu 9. Tích phân = a +be2 khi đó a -10b bằng:
 A. 6 B. 46 C. 26 D. 12
Câu 10. Tích phân = thì a + b + c bằng:
 A. 7 B. 14 C. 10 D. 
Câu 11. Tích phân = thì a+ b bằng :
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và 2 đường thẳng x = -1, x = -2 
 A. 17 B. C. D. 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 -1 (C ) và tiếp tuyến với (C ) tại điểm ( - 1; -2)
 A. B. C. D. 
Câu 14. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx , y = 0 , x = 0, x= 
 Quanh trục hoành.
 A. B. C. D. 
Câu 15. Cho hàm số f(x) = x( x – 2)(x- 4) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục ox là:
 A. B. C. - D. + 
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =x2 - 2x, đường thẳng y = -x2 + x
 A. B. 9 C. A. 
II phần tự luận : 
 Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau :
 a. 
 b. 
 Câu 2. Tích tích phân I = 
 Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 , y = -3x + 10 , y = 1
 ( chỉ xét phần x không âm )
 TRẮC NGHIỆM 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
C
D
C
B
C
A
D
D
Câu 
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án 
A
B
C
B
A
C
C
C
TỰ LUẬN 
Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau :
 a. 
 Đặt x + 1= t , dx = dt , x = t – 1 (0,2 đ )
 = = = = ( 0,2 +0,2 + 0,2 ) 
 b. = = +- cotx - +C
 ( Biến đổi bước 1 : 0,2 điểm , tính đúng 3 nguyên hàm : 0.6 điểm )
Câu 2. Tích tích phân I = 
 Đặt x = , x = 0 thì t = , x = thì t =0 , dx = - dt (0,2 ) 
 I = = = - (0,2 )
 2I = = = cost - = (0,4)
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 , y = -3x + 10 , y = 1
 ( chỉ xét phần x không âm )
 Phương trình hoành độ giao điểm x2 = -3x + 10 có x = 2 , x = -5 (loại)
 x2 = 1 có x = 1, x = -1 (loại )
 -3x +10 = 1 có x = 3 ( 0,4)
 S = + = ( 0,2 +0,2 + 0,2 + 0,2 )
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12 
 ( Thời gian làm bài : 45 phút )
 I. Phần trắc nghiệm: 
 Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x là: 
 A. sin2x B. – 2sin2x + C C. + C D. - + C
Câu 2. Với x khác 0 , bằng :
 A. B. 2 C. D. 
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = , biết F(1) = 2
 A. B. - C. D. 
Câu 4. Nếu thì f(x) bằng:
 A. ex + 2sinx B. 2ex + sin2x C. 2ex – sin2x D. ex - 2sinx 
Câu 5. Biết = a(1 + 2lnx)b + C thì 6ab bằng:
 A. 2 B. 18 C. 1 D. 3
Câu 6. Biết f(x) là hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;3] và f(0) = 2, f(3) = 5. Giá trị I = 2 bằng:
 A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 7. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
 A. = + B. 
 C. Nếu 0 thì f(x) 0 trên đoạn [a;b] 
 D. f(x) liên tục trên [ a; c] và a < b < c thì = + 
Câu 8. Tích phân bằng 
 A. 2 - ln2 B. - C. D. 1 – ln2
Câu 9. Tích phân = a +be2 khi đó a + 10b bằng:
 A. 6 B. 46 C. 26 D. 12
Câu 10. Tích phân = thì a - b + c bằng:
 A. 8 B. 14 C. 10 D. 
Câu 11. Tích phân = thì 2(a+ b) bằng :
 A. 2 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và 2 đường thẳng x = 0, x = 2 
 A. 17 B. C. D. 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 -1 (C ) và tiếp tuyến với (C ) tại điểm ( - 1; -2)
 A. B. C. D. 
Câu 14. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx , y = 0 , x = 0, x= 
 quanh trục hoành.
 A. B. C. D. 
Câu 15. Cho hàm số f(x) = x( x – 1)(x- 3) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục ox là:
 A. B. C. + D. - 
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, đường thẳng y = 3- x 
 A. B. C. A. 
II phần tự luận : 
 Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau :
 a. 
 b. 
 Câu 2. Tích tích phân I = 
 Câu 3. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 , y = -3x + 10 , y = 1 quanh 
 trục hoành ( chỉ xét phần x không âm )

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_SO_PHUC.doc