Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 11 - Đề số 25 (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 366Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 11 - Đề số 25 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 11 - Đề số 25 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 25.
Câu 1(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Oil, coal and natural gas are examples of . fuels.
A. fossil 
B. alternative 
C. nuclear 
D. atomic
Câu 2(0.25 điểm): 
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 
A. plentiful
B. energy	
C. natural	
D. exhausted	
Câu 3(0.25 điểm): 
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 
A. sweet	
B. sword	
C. swim
D. swear	
Câu 4(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 The first person yesterday was Jack
A. to interview 
B. . interviewing	 
C. to be interviewed
D. interviewed 	
Câu 5(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Customer: - Excuse me!
 Clerk: -Yes? can I do for you, sir?
A. What	
B. How	
C. Who	
D. Which
Câu 6(0.25 điểm): 
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 
A. punctuality	
B. distribute
C. security	
D. commune	
Câu 7(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 I like the village. I used to live.
A. in where 
B. in that 
C. which 
D. in which
Câu 8(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Many rare of animals are in danger of extinction.
A. species 
B. beings 
C. classes 
D. kind
Câu 9(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 People put solar . on the roofs of the houses to get solar energy.
A. windows 
B. bricks 
C. panels
D. boards 
Câu 10(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 The concertI listened last week was interesting.
A. to which 
B. to that 
C. for which 
D. at which
Câu 11(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Tom: I think that wind power can be an alternative source of energy.
 Peter: do you think so?
A. Why	
B. Who	
C. What
D. Which	
Câu 12(0.25 điểm): 
Xác định từ hoặc cụm từ có gạch chân cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
 The energy of the sun can be changed with electricity.
A. with
B. can 
C. energy 
D. changed 
Câu 13(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 I don’t know the reason she has left her house recently.
A. of which 
B. for which 
C. on which 
D. at which
Câu 14(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 This morning I met a mailman from .. I got this letter.
A. him 
B. whose 
C. whom
D. who 
Câu 15(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 I have talked to some women  children study at the same school as mine.
A. whose 
B. of which 
C. who’s
D. that’s 
Câu 16(0.25 điểm): 
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 
A. extinction	
B. prohibit	
C. potential	
D. cultivate
Câu 17(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 The people  for the bus in the rain are getting wet
A. waiting
B. to wait	
C. waited	
D. wait	
Câu 18(0.25 điểm): 
Xác định từ hoặc cụm từ có gạch chân cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
 People are destroyed the air by adding pollutants to it.
A. pollutants 
B. it
C. by 
D. are destroyed 
Câu 19(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 John, . has just gone to live in Canada, is one of my oldest friends.
A. whom	
B. who	
C. whose
D. that	
Câu 20(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Your EMS mail will be  in the shortest possible time.
A. bought
B. delivered 
C. provided 
D. taken 
B. Phần tự luận: (5 đ)
I. Dùng đại từ quan hệ để nối các câu sau .(2 đ )
1. The driver is very friendly. He took us to the airport.
...............................................................................................................................
2. My flat is being decorated now. It was built in the 1920s
...............................................................................................................................
3. The man is my father. You talked to him on the phone.
4. We know the woman. The woman’s daughter is fond of dancing.
II. Viết lại mệnh đề quan hệ dưới đây , sử dụng participles hoặc to infinitives. (2 đ)
1. The man who spoke to John is my brother.
.................................................................................................................................
2. She was the last person who left the room.
..............................................................................................................................
3. I come from the city which is located in the southern part of the country.
4. This is the second boy who was punished by the police yesterday.
III. Reading: 
Đọc và trả lời câu hỏi (1đ)
	In many parts of the United States, large areas of land have been made into national parks to protect and preserve the natural beauty of the land. National parks usually contain a variety of scenic features, such as mountains, caves, lakes, rare animals and plants. Today, there are 52 national parks in the United States, covering approximately 3 per cent of the total land area of the country. National parks are all open to the public and have millions of visitors each year.
Questions:
1. Why do they set up some national parks in the United states?
à ..
2. How many people visit national parks every year?
à
ĐỀ SỐ 25.
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Phương án: A
Câu 2 : Phương án: D
Câu 3 : Phương án: B
Câu 4 : Phương án: C
Câu 5 : Phương án: A
Câu 6 : Phương án: A
Câu 7 : Phương án: D
Câu 8 : Phương án: A
Câu 9 : Phương án: C
Câu 10 : Phương án: B
Câu 11 : Phương án: A
Câu 12 : Phương án: A
Câu 13 : Phương án: B
Câu 14 : Phương án: C
Câu 15 : Phương án: A
Câu 16 : Phương án: D
Câu 17 : Phương án: A
Câu 18 : Phương án: D
Câu 19 : Phương án: B
Câu 20 : Phương án: B
B. Phần tự luận: (5đ)
I. 1.The driver who took us to the airport is very friendly.
 2. My flat, which was built in the 1920s, is being decorated now.
II. 1. The man speaking to John is my brother.
 2. She was the last person to leave the room.
 3. I come from the city located in the southern part of the country.
 4. This is the second boy to be punished by the police yesterday.
III. 1. They set up some national parks in the United States to protect and preserve the natural beauty of the land.
 2. Millions of visitors visit national parks every year.
ĐỀ SỐ 26.
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Oil, coal and natural gas are examples of . fuels.
A. fossil 
B. alternative 
C. nuclear 
D. atomic
Câu 2(0.25 điểm): 
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 
A. plentiful
B. energy	
C. natural	
D. exhausted	
Câu 3(0.25 điểm): 
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 
A. sweet	
B. sword	
C. swim
D. swear	
Câu 4(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 The first person yesterday was Jack
A. to interview 
B. . interviewing	 
C. to be interviewed
D. interviewed 	
Câu 5(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Customer: - Excuse me!
 Clerk: -Yes? can I do for you, sir?
A. What	
B. How	
C. Who	
D. Which
Câu 6(0.25 điểm): 
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 
A. punctuality	
B. distribute
C. security	
D. commune	
Câu 7(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 I like the village. I used to live.
A. in where 
B. in that 
C. which 
D. in which
Câu 8(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Many rare of animals are in danger of extinction.
A. species 
B. beings 
C. classes 
D. kind
Câu 9(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 People put solar . on the roofs of the houses to get solar energy.
A. windows 
B. bricks 
C. panels
D. boards 
Câu 10(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 The concertI listened last week was interesting.
A. to which 
B. to that 
C. for which 
D. at which
Câu 11(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Tom: I think that wind power can be an alternative source of energy.
 Peter: do you think so?
A. Why	
B. Who	
C. What
D. Which	
Câu 12(0.25 điểm): 
Xác định từ hoặc cụm từ có gạch chân cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
 The energy of the sun can be changed with electricity.
A. with
B. can 
C. energy 
D. changed 
Câu 13(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 I don’t know the reason she has left her house recently.
A. of which 
B. for which 
C. on which 
D. at which
Câu 14(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 This morning I met a mailman from .. I got this letter.
A. him 
B. whose 
C. whom
D. who 
Câu 15(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 I have talked to some women  children study at the same school as mine.
A. whose 
B. of which 
C. who’s
D. that’s 
Câu 16(0.25 điểm): 
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 
A. extinction	
B. prohibit	
C. potential	
D. cultivate
Câu 17(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 The people  for the bus in the rain are getting wet
A. waiting
B. to wait	
C. waited	
D. wait	
Câu 18(0.25 điểm): 
Xác định từ hoặc cụm từ có gạch chân cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
 People are destroyed the air by adding pollutants to it.
A. pollutants 
B. it
C. by 
D. are destroyed 
Câu 19(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 John, . has just gone to live in Canada, is one of my oldest friends.
A. whom	
B. who	
C. whose
D. that	
Câu 20(0.25 điểm): 
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu. 
 Your EMS mail will be  in the shortest possible time.
A. bought
B. delivered 
C. provided 
D. taken 
B. Phần tự luận: (5đ)
I/ Đọc và trả lời câu hỏi: (1đ)
 Almost all of our energy comes from oil, coal and natural gas. We call them fossil fuels. The earth’s fossil fuels are running out. What will happen when there is no oil, coal and gas on the earth?
Scientists are trying to find and use other alternative sources of energy. We can use energy from the sun, the wind and the water. The potential of alternative sources of energy is great. However, how to make full use of these sources of energy is a question for researchers all over the world.
Questions:
Why are scientists trying to find and use other alternative sources of energy?
What are other alternative natural sources of energy?
Answers:
 1
 2
Dùng đại từ quan hệ để nối các câu sau: (2đ)
 1. Mr Brown is very kind. He teaches us English.
 2. The tree is very high. Its branches should be cut down.
 3. My company has ten thousand employees. It is an international company.
 4. The man is called Peter. She works for him.
III/ Dùng participles or to infinitive phrases để viết lại các mệnh đề quan hệ dưới đây: (2đ)
 1. I want you to meet the man who taught me how to drive.
 2. The cake which was made by my mother was very delicious.
 3. He was the first man who flew into space.
 4. This is the last student who was interviewed yesterday.
ĐỀ SỐ 26.
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1:A
Câu 2:D
Câu 3:B
Câu 4:C
Câu 5:A
Câu 6:A
Câu 7:D
Câu 8:A
Câu 9:C
Câu 10:B
Câu 11:A
Câu 12:A
Câu 13:B
Câu 14:C
Câu 15:A
Câu 16:D
Câu 17:A
Câu 18:D
Câu 19:B
Câu 20:B
B. Phần tự luận: (5đ)
 I. 1. Because the earth’s fossil fuels are running out.
 2. They are the solar energy, the wind power, the water power
II. 1. Mr Brown, who teaches us English, is very kind.
 2. The tree whose branches ( the branches of which) should be cut down is very high.
 3. My company, which is an international company, has ten thousand employees.
 4. The man for whom she works is called Peter.
III. 1. I want you to meet the man teaching me how to drive.
The cake made by my mother was very delicious.
He was the first man to fly into space.
This is the last student to be interviewed yesterday.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_11_de_so_25_co_dap_an.doc