TRƯỜNG THCS CỐC SAN PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT ĐỀ KIỂM TRA Môn: Số học Thời gian: 45 phút ĐỀ I I .TRẮC NGHIỆM :(2 điểm) Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng : Câu 1: Cho a N, số liền trước của số a + 1 là : A. a – 1 B. a C. a + 2 D. a + 1 Câu 2: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 5 A B. A C. 7 A D. a A Câu 3: Cho ba tập hợp : M = {1; a ; 5 ; 8 } K = {4 ; 5 ; 1 } L = { 8 ; 1 } A. K M B. L K C. M K D. L M Câu 4: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau : A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} B. A = C. A = D. A = Câu 5: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng : A. 125 B. 27 C. 30 D. 12 Câu 6: Kết quả phép tính : 22007 : 22006= A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6 Câu 7: Tìm số tự nhiên x, biết : 4. ( x - 3 ) = 0 thì x bằng : A. 12 B. 3 C. 0 D. Câu 8: Kết quả phép tính : 32 . 118 + 882 . 32 là : A. 12 00 B. 10600 C. 3200 D. 32000 II. TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 9: (1 điểm) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo hai cách Câu 10: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a/ 175 . 16 + 84 . 175 b/ 178 . 25 – 78 . 25 Câu 11: (2 điểm) Thực hiện phép tính. 5 . {26 – [3.(5 + 2.5) + 15] : 15} Câu 12: (2 điểm) Tìm x, biết 156 – (x+ 61 ) = 82 b) 10 + 2x = 45 : 43 Câu 13: (1 điểm) Tính nhanh 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1 TRƯỜNG THCS CỐC SAN PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT ĐỀ KIỂM TRA Môn: Số học Thời gian: 45 phút ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng : Câu 1: Cho a N, số liền sau của số a là : A. a – 1 B. a C. a + 2 D. a + 1 Câu 2: Cho tập hợp A = { x ; 3 ; y ; 6 } A. A B. 3 A C. 6 A D. x A Câu 3: Cho ba tập hợp : M = {2; b ; 4 ; 7 } K = {4 ; 5 ; 1 } L = { b ; 4 } A. L M B. L K C. M K D. K M Câu 4: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 4 được viết như sau : A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 } B. A = C. A = D. A = Câu 5: Kết quả phép tính : 62 + 4 bằng : A. 40 B. 16 C. 10 D. 24 Câu 6: Kết quả phép tính : 22005 : 22004= A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6 Câu 7: Tìm số tự nhiên x, biết : 8. ( x - 5 ) = 0 thì x bằng : A. 40 B. 0 C. 5 D. Câu 8: Kết quả phép tính : 25 . 128 + 872 . 25 là : A. 1250 B. 1025 C. 2500 D. 25000 II. TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 9: (1 điểm) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 12 theo hai cách Câu 10: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a/ 195 . 26 + 74 . 195 b/ 168 . 25 – 68 . 25 Câu 11: : (2 điểm) Thực hiện phép tính. Câu 12: (2 điểm) Tìm x, biết 158 – (x+ 65 ) = 62 b) 10 + 3x = 55 : 53 Câu 13: (1điểm) Tính tổng sau: S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 492 + 497
Tài liệu đính kèm: