Đề kiểm tra môn: sinh lớp 6 tuần: 29

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1286Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: sinh lớp 6 tuần: 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: sinh lớp 6 tuần: 29
Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn: Sinh Lớp 6 Tuần: 29
 Việt Trì 
 Người ra đề: Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ...........................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1phương án đúng nhất
Câu 1:Thực vật có vai trò :
A- Điều hoà khí hậu 	C-Cung cấp ôxi và thức ăn cho người và động vật .
B-Bảo vệ đất và nguồn nước . 	D- Cả 3 ý trên . 
Câu 2 :Hậu quả xấu lớn nhất của mất rừng ở vùng núi và trung du :
A-Sói mòn ,mất đất,mất nguồn nước ngầm. 
B-Sói lở bờ sông bờ biển. 	C -Ngập lụt lớn.
D-ô nhiễm môi trường không khí do hoạt động công nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 3 :Hậu quả xấu lớn nhất của mất rừng ở vùng ven biển:
A-Sói mòn ,mất đất,mất nguồn nước ngầm.
B-Sói lở bờ sông bờ biển. 	C - Ngập lụt lớn
D-ô nhiễm môi trường không khí do hoạt động công nghiệp và giao thông vận tải.
.Câu 4 :Vai trò của thực vật đối với động vật:
A-Cung cấp ô xi. 	C- Cả A,B đều đúng.
B-Cung cấp thức ăn. 	D -Cả A,B đều sai.
Câu 5 :Cây lương thực:
A-Cây mít. 	C- Câylạc.
B -Cây lúa. 	D-Cây xoan.
Câu 6 :Thực vật có khả năng bảo vệ nguồn nước và đất vì :
A- Bảo vệ đất, chống xói mòn . 	C-Bảo vệ nguồn nước ngầm .
B-Góp phần hạn chế lũ lụt , gió bão. 	D-Cả 3 ý trên đúng
Câu 7: Hậu quả xấu lớn nhất của mất rừng ở vùng đồng bằng:
A,Sói mòn ,mất đất,mất nguồn nước ngầm.
B-Sói lở bờ sông bờ biển.
C- Ô nhiễm môi trường không khí do hoạt động công nghiệp và giao thông vận tải.
D-Ngập lụt lớn.
Câu 8 :Hậu quả xấu lớn nhất của mất rừng ở các đô thị và thành phố:
A-Sói mòn ,mất đất,mất nguồn nước ngầm.
B-Sói lở bờ sông bờ biển.
C- Ô nhiễm môi trường không khí do hoạt động công nghiệp và giao thông vận tải.
D-Ngập lụt lớn.
Câu 9:Lượng nước chảy ở nơi có rừng:
0,6 m3 / s. C. Cả A,B đều đúng.
21 m3 / s. D. Cả A,B đều sai.
Câu 10. Hiện tượng nước “nở hoa” có:
A-Lợi cho động vật. C-Cả 2 câu A,B đều đúng 
B-Hại cho động vật. D- Cả 2 câu A,B đều sai.
Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn: Sinh Lớp 6 Tuần: 30
 Việt Trì 
 Người ra đề: Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ...........................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1phương án đúng nhất
Câu 1: Cây ăn quả:
A-Cây mít. C- Câylạc.
B -Cây lúa. D-Cây xoan. 
Câu2 :Cây có hại cho sức khoẻ của con người:
A-Cây mít. C- Cây thuốc phiện.
B -Cây lúa. D-Cây xoan.
Câu 3 :Cây dùng làm thuốc:
A-Cây ngô. C-Cây ngải cứu.
B-Cây na. D-Cây cải.
Câu 4 :Cây quí hiếm:
A-Cây phượng vĩ.. C- Cây trắc.
B -Cây lúa. D-Cây xoan. 
Câu 5: Cây lấy gỗ
A-Cây na	 C-Cây lạc
B- Cây lúa D-Cây xoan
Câu 6 :Cây cảnh:
A-Cây mướp. C- Cây soài.
B -Cây lúa. D-Cây sen.
 Câu7 :Cây lấy bóng râm:
A-Cây bàng C- Cây cần sa.
B -Cây lúa. D-Cây na. 
Câu 8 :Việt nam là nước :
A-Có tính đa dạng cao về thực vật C- Cả A,B đều đúng.
.B-Có tính đa dạng thấp về động vật . D -Cả A,B đều sai
Câu 9:Sự đa dạng của thực vật là :
A-Sự phong phú về các loài ,các cá thể trong loài .
B-Sự phong phú về môi trường sống của thực vật 
C-Cả 2 ý A,B đều đúng 
D- Cả 2 ý A,B đều sai.
Câu 10 :Nguyên nhân giảm tính đa dạng của thực vật ở Việt nam :
A- Nhiều loài cây bị khai thác bừa bãi,chặt phá rừng tràn lan .
B-Khí hậu khắc nghiệt 
C-Dân số đông . 
D- Cả 2 ý A,C đúng.
Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn: Sinh Lớp 6 Tuần: 31
 Việt Trì 
 Người ra đề: Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ...........................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1phương án đúng nhất
Câu 1: Cấu tạo vi khuẩn :
A-Vách tế bào ,chất tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnh .
B-Màng tế bào , tế bào chất,nhân 
C-Màng tế bào ,tế bào chất ,nhân,các bào quan .
Câu 2 :Nơi phân bố của vi khuẩn :
A-Trong đất. 	C-Trong không khí.
B-Trong nước . 	D-Phân bố rộng rãi trong thiên nhiên
Câu3 :Có thể nhìn vi khuẩn bằng cách :
A-Nhìn bằng mắt thường . 	C-Nhìn bằng kính hiển vi .
B-Nhìn bằng kính lúp . 	D -Cả A,B,C đều sai.
Câu 4:Cách dinh dưỡng chủ yếu của vi khuẩn:
A-Tự dưỡng bằng quang hợp 	C-Hoại sinh
B-Ký sinh . 	D-Cả 2 ý B,C đúng
Câu5: Vi khuẩn là dạng sinh vật:
A-Có hại cho con người. 	B-Có ích cho con người.
C-Có loài có hại ,có loài có lợi. 
Câu6:Vi rút có kích thước so với vi khuẩn:
A-Nhỏ hơn. 	B-Lớn hơn.
C-Bằng nhau.
Câu7: Vi khuẩn có trong nốt sần rễ cây họ đậu có khả năng cố định đạm là:
 A- Vi khuẩn cộng sinh 	C- Vi khuẩn hoại sinh 
 B- Vi khuẩn kí sinh 	D- Vi khuẩn tự dưỡng
Câu 8: Nói chuyện thường xuyên với người bị bệnh lao phổi thì :
 A. Không bị lây bệnh 	C- Lây bệnh 
 B- Có thể bị lây bệnh
Câu 9 :Vi khuẩn trong tự nhiên có số lượng :
 A- Rất nhỏ 	C- Bình thường
 B- Rất lớn
Câu 10 : Vi khuẩn sinh sản bằng cách :
 A. Vô tính : Phân mảnh , mọc chồi 	C- Vô tính : Phân đôi tế bào
 B. Hữu tính 	D. Cả A,B đúng
Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn: Sinh Lớp 6 Tuần: 32
 Việt Trì 
 Người ra đề: Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ...........................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1phương án đúng nhất
Câu 1 :Bằng cách nào để quan sát được mốc trắng:
A. Quan sát bằng kính hiển vi C-Quan sát bằng mắt thường.
B-Quan sát bằng kính lúp D-Cả A,B,C đúng
Câu2 :Mốc trắng sinh sản bằng:
A-Vô tính. C-Cả A,B đều đúng.
B-Bằng bào tử. D-Cả A,B đềù sai.
Câu 3 : Các cách dinh dưỡng của nấm: 
A-Kí sinh. C-Cộng sinh.
B-Hoại sinh. D-Cả A, B, C đúng.
Câu 4:Cách dinh dưỡng của mốc trắng:
A-Tự dưỡng. C-Kí sinh.
B-Hoại sinh. D -Cả B,C đều đúng.
Câu 5 :Đặc điểm sinh học của nấm là:
A-Nấm chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn. C-Nấm dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng.
B-Nấm cần nhiệt độ ,độ ẩm để phát triển . D-Cả A,B,C đúng
Câu 6:Công dụng của nấm:
A-Làm thức ăn,làm thuốc,phân giải chất hữu cơ thành vô cơ.
B-Làm nguyên liệu cho công nghiệp.
C-Làm sạch môi trường, 
 D -Cả A,B ,C đều sai.
 Câu7 : Cấu tạo của mốc trắng:
 A- Dạng sợi phân nhánh rất nhiều C- Trong có chất tế bào và nhiều nhân
 B- Không có vách ngăn giữa các tế bào D- Cả A, B , C đúng
Câu 8 Sợi mốc có đặc điểm:
 A- Trong suốt , không màu C- Có màu
 B – Không có chất diệp lục và chất màu khác D- Cả A,B đúng
Câu9: cấu tạo của nấm rơm:
 A- Sợi nấm C- Cuống nấm
 B. Mũ nấm D- Cả A, B, C đúng
Câu 10:Sợi nấm có đặc điểm:
A- Gồm 1 tế bào 
B- Mỗi tế bào có 2 nhân và không có diệp lục 
C - Gồm nhiều tế bào phân biệt nhau bởi vách ngăn
D- Cả B,C đúng
Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn: Sinh Lớp 6 Tuần: 33
 Việt Trì 
 Người ra đề: Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ...........................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1phương án đúng nhất
Câu 1:Địa y là:
A-Dạng sống đặc biệt. C-Cả A,B đều đúng.
B-Sống chung giữa tảo và nấm. D-Cả A,B đềù sai.
Câu 2 :Hìmh dạng của địa y :
A-Hình vảy,hình cành. C-Hình tròn.
B-Hình cầu. D- Cả A,B,C đúng
Câu 3:Hình thức sống của tảo và nấm trong địa y là :
A-Cộng sinh . C- Cả A,B đều đúng.
B-Kí sinh. D -Cả A,B đều sai.
Câu 4 :Vai trò của địa y:
A-Làm thức ăn cho hươu ở Bắc cực. C- Chế rượu , nước hoa , phẩm nhuộm...
B-Cải tạo và hình thành đất . D -Cả A,B, C đều đúng
Câu5: Cấu tạo trong của địa y:
 A. Tảo C- Vi khuẩn
 B- Nấm D. Tế bào tảo và sợi nấm xen kẽ nhau
Câu 6: Địa y sống chủ yếu ở ;
A- Nơi ẩm ướt C- Trên thân các cây gỗ
 B- Nơi khô cằn D-Cả B,C đúng
Câu 7 : Các sợi nấm trong địa y làm nhiệm vụ:
 A. Hút nước C. muối khoáng
 B- Chế tạo chất hữu cơ D- Cả A,C đúng
Câu 8 : Các tế bào tảo trong địa y làm nhiệm vụ:
 A. Hút nước C. muối khoáng
 B- Chế tạo chất hữu cơ D- Cả A,C đúng
Câu 9: Địa y thuộc nhóm : 
 A- Thực vật C. Cả 2 ý A,B sai B- Động vật D- Cả 2 ý A,B đúng
Câu10: Địa y có vai trò trong việc :
 A- Hình thành đá C- Hình thành than
 B- Phân huỷ đá thành đất D- Hình thành dầu mỏ

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_SINH_6_NONG_TRANG_T2933.doc