Đề kiểm tra môn : sinh học lớp:6 tuần: 24

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1433Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn : sinh học lớp:6 tuần: 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn : sinh học lớp:6 tuần: 24
 pHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 24 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 -------------------------------------------------
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1 :Cây dương xỉ có đặc điểm:
 A-Không có hoa, không có quả, có rễ giả, có mạch dẫn	
 B-Có hoa, có quả, có mạch dẫn
C- Không có hoa, không có quả, có rễ thật, có mạch dẫn
D- Không có hoa, có quả, có rễ thật, có mạch dẫn
Câu 2: Đặc điểm sinh sản của dương xỉ khác rêu :
A-Bào tử phát triển thành cây con	
B- Bào tử phát triển thành nguyên tản
C-Nguyên tản phát triển thành cây con
D- Cả B, C đúng	
Câu 3:.Thực vật sinh sản bằng bào tử:
A-Tảo. 	C-Quyết.
B-Rêu, 	D-Cả B,C đúng
 Câu 4:Vị trí túi bào tử của dương xỉ:
A-Mặt trên của lá non C- Mặt trên của lá già
B-Mặt dưới của lá già D- Mặt dưới của lá non
Câu 5:Vai trò của quyết cổ đại:
A- Hình thành đá C- Hình thành than đá
 B- Phân huỷ đá thành đất D- Hình thành quặng
Câu 6 : Thực vật có mạch dẫn
A-Rêu. 	C-Quyết
B-Tảo. 	D-Cả 2 câu A,B.
Câu 7 :Thực vật không có mạch dẫn:
A-Rêu. 	C-Quyết
B-Tảo. 	D-Cả A,B đúng
Câu 8 :Nhóm thực vật không có cấu tạo đơn bào:
A-Tảo . 	C-Quyết.
B-Rêu. 	D-Cả B,C đúng.
Câu 9 : ngành dương xỉ có đặc điểm:
Đã có rễ,thân, lá,lá nhỏ chưa có gân giữa.
Đã có rễ,thân, lá thật và có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử
 Đã có rễ,thân, lá thật, có nón., sinh sản bằng hạt.
Có cơ quan sinh dưỡng đa dạng,có hoa.
Câu 10 :Thực vật thuộc nhóm quyết:
A-Rong mơ. 	C-Rau cải.
B-Rau bợ. 	D-Rau diếp.
pHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 25 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 -------------------------------------------------
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1:Cơ quan sinh dưỡng của cây thông bao gồm:
A-Rễ. 	C-Lá.
B-Thân. 	D-Cả A,B,C đúng
Câu 2 :Hạt của cây thông nằm ở:
A-Nón đực. 	C-Cả A,B đúng
B-Nón cái.
Câu 3:Cây hạt trần có đặc điểm:
A- Có hoa,có quả,có rễ giả,có mạch dẫn.
Có hoa,có quả, có mạch dẫn. 
Có hoa,có quả,có rễ thật,không có mạch dẫn. 
Không có hoa,có hạt,có rễ thật,có mạch dẫn.
Câu 4:Cấu tạo nón đưc của thông gồm
A-Trục nón. 	 C-Vẩy mang lá noãn chứa noãn
B-Vảy mang túi phấn chứa hạt phấn. 	 D-Cả A,B đúng
Câu 5:Cấu tạo nón cái thông gồm
A-Trục nón. 	 C-Vẩy mang lá noãn chứa noãn
B-Vảy mang túi phấn chứa hạt phấn. 	 D-Cả A,C đúng
Câu 6:Cơ quan sinh sản của cây thông là:
A-Nón đực.	 C-Cả A,B đúng
B-Nón cái.
Câu 7: Ngành hạt trần có đặc điểm:
A- Đã có rễ, thân, lá. Lá nhỏ chưa có gân giữa.
B- Đã có rễ, thân, lá. Rễ thật, thường sống ở nơi ẩm ướt.
Đã có rễ, thân, lá thật, thường sống ở nơi khô cạn, có nón.
Có cơ quan sinh dưỡng đa dạng,có hoa.
Câu 8: Cây nào sau đây thuộc ngành hạt trần
Thông tre	C-Rau diếp biển.
Tre	D-Lông cu li
Câu 9 : Cây hạt trần trồng làm cảnh
A-Thông , pơ mu	C- Vạn tuế
B-Trắc bách diệp	D-Cả B,C đúng
Câu 10: Cây hạt trần trồng lấy gỗ
A-Thông , pơ mu	C- Vạn tuế
B-Trắc bách diệp	D-Cả B,C đúng
pHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 26 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 -------------------------------------------------
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1:Cây hạt kín có đặc điểm:
A- Có hoa,có quả, có rễ giả, có mạch dẫn.
B-Có hoa, có quả, có mạch dẫn. 
C-Có hoa, có quả, có rễ thật, không có mạch dẫn. 
D- Không có hoa, có quả, có rễ giả, có mạch dẫn
Câu 2:.Noãn của cây hạt kín nằm ở:
A- Vòi nhuỵ. 	C- Nhị.
B-Bầu nhuỵ 	D-Cả A, B, C đúng.
Câu 3 :Tính chất cơ bản của cây hạt kín:
Sống ở trên cạn. 	C-Có quả,có sự sinh sản bằng hạt
Có rễ, thân ,lá. 	D-Cả A, B, C đúng.
Câu 4:Các cây hạt kín khác nhau thể hiện ở:
A-Đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng 	C- Cả 2 câu A, B đều đúng.
B--Đặc điểm hình thái cơ quan sinh sản. 	D- Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 5:Đặc điểm cây 1 lá mầm:
A-Rễ cọc,gân lá hình mạng,hoa có 5 cánh hoặc 4 cánh.
B-Rễ chùm,gân lá hình cung hoặc song song,hoa có 6 cánh hoặc 3 cánh.
C-Rễ chùm,gân lá hình mạng,hoa có 5 cánh hoặc 4 cánh.
D-Rễ cọc,gân lá hình cung hoặc song song, hoa có 5 cánh hoặc 4 cánh.
Câu 6:Cơ quan sinh dưỡng của cây hạt kín:
A-Rễ. 	C-Lá
B-Thân. 	D- Cả A,B,C đúng
Câu 7:.Các cây có rễ cọc:
A-Cây tre, cây mít,cây ổi,câyđậu. 	C-Cây xoan, cây bạch đàn,cây phượng.
B-Cây mía,câyngô,câylúa. 	D-Cả A,B,C đúng. 
Câu 8:Đặc điểm cây 2 lá mầm:
A-Rễ cọc,gân lá hình mạng,hoa có 5 cánh hoặc 4 cánh.
B-Rễ chùm,gân lá hình cung hoặc song song,hoa có 6 cánh hoặc 3 cánh.
C-Rễ chùm,gân lá hình mạng,hoa có 5 cánh hoặc 4 cánh.
D-Rễ cọc,gân lá hình cung hoặc song song, hoa có 5 cánh hoặc 4 cánh.
Câu 9: Cây lúa có đặc điểm:
A-Rễ cọc,gân lá hình mạng 	C-Rễ chùm,gân lá hình song song.
B-Rễ chùm,gân lá hình mạng 	D-Rễ cọc,gân lá hình song song.
Câu 10: Cây dừa cạn có đặc điểm:
A-Rễ cọc,gân lá hình mạng 	C-Rễ chùm,gân lá hình song song.
B-Rễ chùm,gân lá hình mạng 	D-Rễ cọc,gân lá hình song song.
pHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 27 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 -------------------------------------------------
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1:Thực vật đầu tiên xuất hiện ở:
A-Môi trường nước. 	 B-Môi trường cạn.
C-Cả hai môi trường trên.
Câu 2:Các cơ thể sống đầu tiên phát triển thành:
A-Tảo nguyên thuỷ 	 C-Dương xỉ cổ.
B-Quyết trần. 	 D-Hạt trần.
Câu 3:Quyết trần phát triển thành:
A-Tảo nguyên thuỷ. 	 C-Dương xỉ cổ.
B-Quyết trần. 	 D-Hạt trần.
Câu 4:Tảo nguyên thuỷ phát triển thành:
A-Rêu. 	 C-Dương xỉ cổ.
B-Quyết trần. 	 D-Hạt trần.
Câu 5:Tảo nguyên thuỷ phát triển trực tiếp thành:
A-Rêu. 	 C-Dương xỉ.
B-Tảo. 	 D-Hạt trần.
Câu 6: Dương xỉ cổ phát triển trực tiếp thành:
A-Rêu. 	 C-Dương xỉ.
B-Tảo. 	 D- Cả 3 câu A,B,C.
Câu 7:Hạt trần phát triển trực tiếp thành:
A- Hạt kín. 	 C-Dương xỉ.
B-Tảo. 	 D- Rêu. 
Câu8: Thực vật bậc thấp là ngành:
Tảo 	 C-Dương xỉ 
B.Rêu 	 D-Cả A,B,C đúng
Câu 9: Ngành hạt kín phân thành ........ lớp :
1 	 C-3
2 	 B-4
Câu10 : Bậc phân loại từ cao đến thấp theo thứ tự: 
A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài
B. Ngành – Bộ – Lớp - Họ – Chi – Loài
C. Ngành – Lớp – Họ – Bộ - Chi – Loài
D. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Loài - Chi
pHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 28 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 -------------------------------------------------
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1:Nguồn gốc cây trồng:
A-Từ cây hoang dại. 	
B-Từ cây hoang dạị,tuỳ mục đích sử dụng mà con người cải tạo ra nhiều thứ khác nhau.
C-Có sẵn trong thiên nhiên.
Câu 2:Quả của cây chuối trồng hiện nay so với quả của cây chuối hoang dại:
A-Quả nhỏ, chát C-Quả to, ngọt, không hạt
B-Quả nhiều hạt D-Quả to 
Câu 3:Cây trồng khác cây hoang dại:
A-Đặc điểm về thân. 	C-Đặc điểm về hoa,quả.
B-Đặc điểm về lá, 	D-Đặc điểm nào con người sử dụng.
Câu 4:Kích thước của cây cải dại so với cải trồng hiện nay:
A-Bé hơn nhiều. 	C-Tương tự như nhau.
B-Lớn hơn. 
Câu 5: Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí:
A-Các nhà máy xí nghiệp thải chất độc 	C-Cả A, B đúng
B-Xe máy ô tô thải khí độc 	D-Cả A, B sai
Câu 6: Nếu không có thực vật thì:
A-Lượng cácbôníc tăng lên 	C-Các sinh vật sẽ không tồn tại được
B-Ôxi giảm đi 	D-Cả A, B, C đúng
Câu 7: Nhờ đâu mà khí cácbôníc và ôxi trong không khí ổn định:
A-Cây quang hợp hút khí cácbôníc và nhả ôxi 	C-Cả A, B đều đúng
B-Thực vật, động vật hô hấp hút ôxi nhả cácbôníc 	D-Cả A, B đều sai
Câu 8: Muốn cải tạo giống cây trồng phải:
A-Cải biến tinh di truyền 	C-Chăm sóc
B-Chọn những biến đổi có lợi và nhân giống 	D-Cả A, B đúng
Câu 9: ở nơi có nhiều cây cối không khí trong lành vì:
A-Lá cây ngăn bụi 	 C-Lá thoát hơi nước	
B-Lá cây diệt một số vi khuẩn giảm ô nhiễm môi trường 	D-Cả A, B đúng
Câu 10 : Con người biết trồng cây cách đây khoảng :
100 năm 	 C-10000 năm
B.1000 năm	 D- 10000 - 15000 năm

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_SINH_6_NONG_TRANG_T2428.doc