Đề kiểm tra môn : Sinh học lớp:6 tuần: 1

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1229Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn : Sinh học lớp:6 tuần: 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn : Sinh học lớp:6 tuần: 1
 PHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm tra TNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 1 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ...........................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1: Cây đậu là:
 A.Vật sống C. Có khả năng di chuyển
 B.Vật không sống D. Có hại
Câu 2 : Con cá chép thuộc nhóm :
 A.Thực vật C. Nấm 
 B. Động vật D. Vi khuẩn
Câu 3 : Hòn đá là :
 A.Vật sống C. Có khả năng di chuyển
 B.Vật không sống D. Có hại
Câu 4 :Cây bèo tây thuộc nhóm :
 A.Thực vật C. Nấm
 B.Động vật D. Vi khuẩn
 Câu5 : Con gà con là:
 A.Vật sống C. Có hại
 B.Vật không sống D. Kích thước to
 Câu 6 : Sinh vật trong tự nhiên rất............
 A.Phong phú C. Đa dạng
 B. Đơn điệu D. Phong phú và đa dạng
 Câu 7 : Sinh vật trong tự nhiên được phân thành các nhóm lớn như :
 A. Hai nhóm : Thực vật và động vật 
 B. Ba nhóm : Thực vật, động vật, vi khuẩn
 C. Ba nhóm : Thực vật. động vật. Nấm
 D.Bốn nhóm : Vi khuẩn, nấm ,thực vât, động vật.
 Câu8 :Dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thế sống:
 A.Lớn lên , sinh sản C.Lấy các chất cần thiết, loại bỏ chất thải
 B.Di chuyển D. Cả 2 ý A,C đều đúng
 Câu9: Cây nấm rơm thuộc nhóm :
 A.Thực vật C.Nấm
 B.Động vật D. Vi khuẩn
 Câu 10: Sự khác nhau giữa động vật và thực vật:
 A.Lớn lên B. Sinh sản
 C.Di chuyển D. Lấy chất cần thiết
 PHòNG GD- ĐT	Đề kiểm tra TNKQ Môn : Sinh học Lớp: 6 Tuần:2 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ..........................................................................
Chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1: Chức năng của cơ quan sinh dưỡng là:
 A.Giúp cây lớn lên 	 C. Nuôi dưỡng cây
 B.Sinh sản D. Duy trì và phát triển nòi giống
Câu 2: Cây lúa thuộc loại cây:
 A.Cây có hoa C. Cây không có hoa
 B.Cây lâu năm D.Cây một năm ,có hoa
Câu 3: Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản:
Giúp cây lớn lên C. Nuôi dưỡng cây
Sinh sản D. Duy trì và phát triển nòi giống 
Câu 4: Thực vật có hoa đến một thời kì nhất định trong đời sống thì:
Ra hoa C. Kết hạt
B.Ra hoa , tạo quả và kết hạt D. Không bao giờ ra hoa
Câu 5: Cây xanh không có hoa là:
 A.Cây chuối C.Cây sen
 B. Cây rêu D. Cây khoai tây
Câu 6: Thực vật không có hoa thì cả đời chúng...........................
 A. Ra hoa C. Kết hạt
 B. Ra hoa, tạo quả và kết hạt D. Không bao giờ ra hoa
Câu 7: Rễ thân lá là:
 A.Cơ quan sinh dưỡng C.Nuôi dưỡng
 B.Cơ quan sinh sản D.Duy trì và phát triển nòi giống
Câu 8 : Cây xanh có hoa là:
Cây sen C. Cây rêu
Cây rau bợ D. Cây dương xỉ
Câu 9: Cây mít thuộc loại cây :
 A. Cây một năm C. Cây có hoa
 B. Cây lâu năm D. Cây lâu năm, có hoa
Câu 10: Cây xanh có khả năng tự tổng hợp :
 A. Chất diệp lục C. Chất hữu cơ
 B. ánh sáng mặt trời D. Nước và muối khoáng
PHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 3 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 .............................................................................
Chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu 1: Người chế tạo ra kính hiển vi là:
 A. Đácuyn C. Pastơ
 B. LêVen Húc D. Đặng Văn Ngữ
Câu2:Muốn điều chỉnh ánh sáng trong quá trình sử dụng kính hiển vi ta điều chỉnh:
 A. Thị kính C. Gương phản chiếu ánh sáng
 B. Vật kính D. ốc nhỏ
Câu 3: Khi quan sát vật bằng kính lúp cầm tay, người ta di chuyển:
Vật mẫu. C. Kính lúp.
Tay trái. D. Mắt kính.
Câu 4: Bộ phận quan trọng nhất của kính hiển vi:
 A. ốc điều khiển C. Đĩa quay
 B. Hệ thống ống kính D. Chân kính
Câu 5: Tế bào thịt quả cà chua có hình dạng :
 A. Hình chữ nhật C. Hình đa giác 
 B. Hình tròn D. Hình trứng
Câu6 :Khi dùng kính lúp hay kính hiển vi xong nên dùng vật gì để lau thị kính ,vật kính:
 A. Vải C. Giấy thấm mềm
 B. Khăn bông D. Giấy viết
Câu7: Kính lúp có độ phóng đại :
 A . Từ 3- 20 lần C. 10 lần
 B. 5 lần D. 15 lần
Câu8: Tế bào biểu bì vẩy hành có hình dạng:
 A. Hình chữ nhật C. Hình nhiều cạnh
 B. Hình tròn D. Hình bầu dục
Câu9:Khi sử dụng kính hiển vi phải đặt và cố định cái gì trên bàn kính:
 A. La men C.Hệ thống ốc điều chỉnh
 B. ánh sáng D. Tiêu bản
Câu10: Kính hiển vi quang học có độ phóng đại:
 A . Từ 40 - 3000 lần C. 10 – 3000 lần
 B. 10000 – 40000 lần D. 20 – 3000 lần
PHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 4 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ......................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
Câu1:Một thành phần của tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất định:
 A.Vách tế bào C. Không bào
 B. Màng sinh chất D. Chất tế bào 
Câu2: Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo từ: 
 A. Vách tế bào C. Mô
 B. Tế bào D. Lá
Câu3: Một thành phần của tế bào, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống cuả tế bào đó là:
Màng sinh chất. C. Không bào.
Chất tế bào. D. Nhân.
Câu 4:Người đầu tiên tìm ra tế bào là:
 A. LêVen Húc C. RôbơcHúc
 B. Đác uyn D. Pastơ
 Câu5:Một thành phần của tế bào bao bọc ngoài chất tế bào:
 A. Màng sinh chất. C. Không bào.
 B.Chất tế bào. D. Nhân.
Câu6: Nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ là:
 A. Vi khuẩn C. Thực vật
 B. Nấm D. Động vật
Câu7: Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia:
 A. Mô phân sinh C. Mô nâng đỡ
 B. Mô mềm D. Mô che chở
Câu8: Một thành phần của tế bào chứa dịch tế bào:
A. Màng sinh chất. C. Không bào.
 B.Chất tế bào. D. Nhân.
Câu9: Quá trình phân chia của tế bào bắt đầu từ sự phân chia của:
A. Màng sinh chất. C. Không bào.
 B.Chất tế bào. D. Nhân.
Câu10: Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cây:
 A. Lớn lên C. Dài ra
 B. Sinh trưởng và phát triển D. Tăng khối lượng
PHòNG GD- ĐT	 Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 5 
 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm
 ...............................................................................
 Chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất 
 Câu 1:Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì: 
 A.Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
 B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
 C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan
 D. Chứa chất dự trữ
Câu2: Ruột gồm những tế bào có vách mỏng có chức năng chính:
Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
Chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân , lá
Chứa chất dự trữ
Câu3:Cây có rễ chùm là:
 A.Cây tỏi tây C. Cây cải
 B. Cây bưởi D. Cây hồng xiêm
 Câu4 :Miền sinh trưởng của rễ có chức năng:
 A. Hấp thụ nước và muối khoáng C. Dẫn truyền
 B. Che chở cho đầu rễ D. Làm cho rễ dài ra
 Câu5: Cây có rễ cọc là:
 A.Cây tỏi tây C. Cây ngô
 B. Cây lúa D. Cây bưởi
 Câu6: Miền hút của rễ có chức năng:
 A. Hấp thụ nước và muối khoáng C. Dẫn truyền
 B. Che chở cho đầu rễ D. Làm cho rễ dài ra
 Câu 7:Miền trưởng thành của rễ có chức năng:
 A. Hấp thụ nước và muối khoáng C. Dẫn truyền
 B. Che chở cho đầu rễ D. Làm cho rễ dài ra
 Câu8:Mạch gỗ gồm những tế bào có vách hoá gỗ dày, không có chất tế bào.Có chức 
 năng chính:
A.Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
 B.Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
C.Chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân , lá
 D.Chứa chất dự trữ
 Câu9: Mạch rây gồm những tế bào có vách mỏng có chức năng chính:
A.Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
 B.Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
C.Chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân , lá
 D.Chứa chất dự trữ
 Câu10: Miền chóp rễ có chức năng:
 A. Hấp thụ nước và muối khoáng C. Dẫn truyền
 B. Che chở cho đầu rễ D. Làm cho rễ dài ra

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_SINH_6_NONG_TRANG_T15.doc