Đề kiểm tra môn: Ôn tập - Mã đề 132

doc 15 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1654Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Ôn tập - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Ôn tập - Mã đề 132
Mã đề thi
132
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: ÔN TẬP GK TCDN2
Thời gian làm bài: 0 phút
(127 câu trắc nghiệm; 13/04/2015)
Họ và tên thí sinh:	; MSSV:	
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐỀ)
Câu 1: Khấu hao không phải là nguồn tiền mặt vì nó là
A. Chi phí	B. Lá chắn thuế
C. Vốn luân chuyển được thu hồi	D. Không câu nào đúng
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 2 đến 7
Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau
Chỉ tiêu
A
B
Giá bán
10
20
Lãi biên tế mỗi sản phẩm
2
14
Tổng định phí hoạt động trong năm của 2 sản phẩm là 600.000. Biết rằng tỷ lệ tiêu thụ 2 sản phẩm A : B = 3 : 1
Câu 2: Với cơ cấu sản xuất và tiêu thụ trên, hãy tính sản lượng hòa vốn
Giải: Đặt sản lượng B: Q à Sản lượng A : 3Q
à 50Q = 1500000 à Q = 30000 à 3Q = 90000
A. 72.000A : 48.000B	B. 90.000A : 30.000B	C. 60.000A : 60.000B	D. 30.000A : 90.000B
Câu 3: Doanh thu hòa vốn
A. 1.650.000	B. 2.100.000	C. 1.350.000	D. 1.500.000
Câu 4: Nếu không sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B, để hòa vốn thì phải sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A là
Giải: 600000 / 2 = 300000
A. 280.500	B. 266.475	C. 300.000	D. 330.000
Câu 5: Nếu không sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A, để hòa vốn thì phải sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B là
Giải: 600000 / 14 = 42.857,14
A. 40.857,14	B. 40.357,14	C. 42.857,14	D. 41.357,14
Câu 6: Nếu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A 200.000, để hòa vốn thì phải sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B là
Giải: 200000 / 14 = 14.285,71
A. 13.285,71	B. 15.285,71	C. 14.285,71	D. 16.050
Câu 7: Khi sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A 200.000, sản phẩm B 14.285,71. Tổng mức lãi biên tế là
Giải: 200000 x 2 + 14.285,71 x 14 = 600000
A. 594.000	B. 650.000	C. 600.000	D. 475.200
Câu 8: ĐÒn bẩy kinh doanh là kết quả từ việc doanh nghiệp sử dụng
A. Biến phí	B. Định phí và chi phí tài chính cố định
C. Vốn tài trợ và nợ vay	D. Tiền mặt
Câu 9: Chính sách tín dụng có điều kiện “2/15, net 45”, nếu không nhận chiết khấu thì lãi suất hàng năm gánh chịu (tính theo lãi đơn) là
A. 27,4%	B. 24,72%	C. 24%	D. 24,5%
Câu 10: Doanh nghiệp SANDS có mức doanh thu đạt được hiện tại là 2.500 triệu. Công ty đang thực hiện chính sách tín dụng “net 30”, kỳ thu tiền bình quân là 45 ngày. Để có thể tăng lượng hàng tiêu thụ công ty nghiên cứu chính sách tín dụng “net 60”. Nếu chính sách này được thực hiện thì Doanh thu sẽ tăng 20% và kỳ thu tiền bình quân cũng sẽ tăng lên đến 75 ngày. Biến phí chiếm tỷ lệ 80% doanh thu. Hiện nay công ty yêu cầu mức sinh lời trước thuế trên vốn đầu tư là 10%. Xác định khoản phải thu tăng thêm khi thay đổi thời hạn tín dụng
A. 312,5 triệu đồng	B. 200 triệu đồng	C. 360 triệu đồng	D. 225 triệu đồng
Câu 11: Để phân tích hòa vốn trở thành một công cụ đáng tin cậy trong việc lập các kế hoạch và ra quyết định, các chỉ tiêu doanh thu, chi phí hoạt động phải được ước tính
A. Chính xác và không nhất thiết phải tương thích
B. Không cần chính xác nhưng phải tương thích
C. Chính xác và tương thích
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Trong điều kiện đã hòa vốn , nếu sản lượng sản xuất và tiêu thụ càng tăng thì đòn cân định phí sẽ
A. càng nhỏ	B. càng lớn	C. không thay đổi	D. chưa thể xác định
Câu 13: Nếu 2 doanh nghiệp có cùng quy mô hoạt động đang trong điều kiện đã hòa vốn, doanh nghiệp nào sử dụng nhiều nợ hơn trong cơ cầu vốn thì doanh nghiệp đó sẽ có tốc độ gia tăng lợi nhuận 
A. lỗ nhanh hơn	B. lỗ chậm hơn	C. chưa so sánh được	D. Tất cả đều sai
Câu 14: Trong điều kiện đã hòa vốn, với một tỷ lệ gia tăng doanh thu như nhau, doanh nghiệp nào có
A. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì lợi nhuận lớn hơn
B. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì lợi nhuận nhỏ hơn
C. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận lớn hơn
D. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận nhỏ hơn
Câu 15: Một Doanh nghiệp đang xem xét bán chịu cho một khách hàng mới với thông tin sau (đvt: 1000 đồng)
Biến phí 1 sản phẩm 80, giá bán 1 sản phẩm 120. Tỷ lệ nợ không thu hồi được 20%. Lãi suất thị trường hàng tháng 1%. Biết rằng đây là khách hàng mua thường xuyên. NPV là
A. 15,05	B. 3.120	C. 4.680	D. 9.520
Câu 16: Nếu hợp đồng thuê cho phép bên đi thuê có thể lựa chọn trong việc hủy ngang hợp đồng thuê thì có khả năng đây là loại hình thuê tài sản 
A. có đòn bẩy	B. bán và thuê lại	C. hoạt động	D. tài chính
Câu 17: Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách kéo dài thời hạn bán chịu, khoản phải thu tăng thêm là do
A. Kỳ thu tiền bình quân tăng	B. Khoản phải thu của khách hàng cũ tăng thêm
C. Doanh thu tăng thêm	D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Công ty X có kế hoạch tiêu thụ một loại sản phẩm trong năm là 2.500 đơn vị. Chi phí cho mỗi lần đặt hàng là 2 triệu đồng, giá mua mỗi sản phẩm là 10 triệu đồng, chi phí tồn trữ đơn vị hàng hóa chiếm 10% giá mua. Theo mô hình EOQ, hãy xác định khoảng cách thời gian giữa 2 lần đặt hàng, biết mỗi năm công ty hoạt động 300 ngày.
Giải: 
Số lần đặt hàng = à Khoảng cách thời gian giữa 2 lần đặt hàng = ngày
A. 14 ngày	B. 16 ngày	C. 10 ngày	D. 12 ngày
Câu 19: Dòng tiền vào ngân sách tiền mặt đến từ
A. Nợ ngắn hạn	B. Tất cả đều sai
C. Thu từ các khoản phải thu	D. Phát hành chứng khoán
Câu 20: Trong thực tế, điểm hòa vốn tiền mặt thường
A. Cao hơn điểm hòa vốn	B. Thấp hơn điểm hòa vốn
C. Bằng điểm hòa vốn	D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức Doanh thu (DT*) của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì
A. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
B. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
C. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
D. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn bất kỳ phương án nào
Câu 22: Nếu biết chỉ tiêu : Sản lượng Q, đơn giá bán P, biến phí đơn vị v và EBITQ
A. Có thể tính được EBITQ’ tương ứng với Q’ bất kỳ
B. Có thể tính được EBITQ’ tương ứng với Q’ bất kỳ nếu biết định phí F
C. Có thể tính được sự thay đổi về EBIT ( dựa vào sự thay đổi của sản lượng tương ứng 
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: “Các doanh nghiệp luôn muốn hoạt động với điều kiện DOL cao nhất” có đúng không? Tại sao?
A. Đúng. Vì DOL càng cao thì khuếch đại thay đổi lợi nhuận cho chủ sở hữu càng lớn
B. Sai. Vì DOL càng cao thì khuếch đại rủi ro cho chủ sở hữu càng lớn
C. Đúng. Vì DOL càng cao thì lợi nhuận cho chủ sở hữu càng lớn
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Sử dụng đòn cân tài chính làm gia tăng
A. Tỷ suất sinh lợi mong đợi của cổ đông	B. Cả 2 đều đúng
C. Cả 2 đều sai	D. Rủi ro cho cổ đông
Câu 25: Đòn cân  liên quan đến mối quan hệ giữa Doanh thu và thu nhập thuần
A. tổng hợp	B. nợ	C. định phí	D. tài chính
Câu 26: Đâu là chi phí cố định của doanh nghiệp
A. Cổ tức cổ phần thường	B. Lãi vay
C. Cổ tức cổ phần ưu đãi	D. Lãi vay và Cổ tức cổ phần ưu đãi
Câu 27: Mục tiêu của quản trị khoản phải thu thông qua chính sách tín dụng là
A. Quyết định xem mức gia tăng lợi nhuận có đủ lớn bù đắp các rủi ro phát sinh từ các khoản phải thu hay không
B. Quyết định xem chi phí phát sinh liên quan đến các khoản phải thu có đủ bù đắp lợi nhuận giảm hay không
C. So sánh mức độ gia tăng của doanh thu và chi phí liên quan đến khoản phải thu
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 245,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 100,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 16%. NAL của phương án thuê là
A. 18,359.94	B. 15,825.26	C. (55,000)	D. 20,411.05
Câu 29: Công ty SER có Doanh thu bán hàng trong năm 1200 triệu với kỳ thu tiền bình quân 60 ngày. Công ty dự kiến đưa ra điều khoản “2/10, net 60” thì kỳ thu tiền bình quân giảm còn 30 ngày và dự kiến khoảng 60% khách hàng sẽ nhận chiết khấu. CPSDV 15% và có 20% khách hàng trả tiền ngay. Biến phí chiếm 70% doanh thu. Doanh nghiệp đang hoạt động trên điểm hòa vốn. Thuế suất T.TNDN 25%. Xác định lợi nhuận trước thuế giảm đi khi áp dụng chính sách chiết khấu
Giải: 1200 x 60% x 0,02 = 14,4
A. -3,12	B. 14,4	C. -1,02	D. 13,9
Câu 30: Trường hợp doanh thu bằng nhau, doanh nghiệp nào có tỷ lệ định phí cao hơn so với tỷ lệ biến phí trong tổng chi phí thì
A. DOL sẽ cao hơn	B. DOL sẽ thấp hơn	C. DFL sẽ cao hơn	D. DFL sẽ thấp hơn
Câu 31: Trong điều kiện có lợi nhuận, với một tỷ lệ gia tăng doanh thu như nhau, doanh nghiệp nào có
A. Độ nghiêng đòn cân định phí lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận lớn hơn
B. Cả 2 đều đúng
C. Độ nghiêng đòn cân định phí lớn hơn thì lợi nhuận lớn hơn
D. Cả 2 đều sai
Câu 32: ĐÒn bẩy kinh doanh được xác định và có ý nghĩa khi
A. Doanh nghiệp hòa vốn	B. Doanh nghiệp đạt lợi nhuận
C. Doanh nghiệp bị lỗ	D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Doanh nghiệp có thể tăng vòng quay tiền mặt bằng cách
A. giảm hàng bán trả chậm	B. giảm khoản mua trả chậm
C. tăng khoản mua trả chậm	D. tăng hàng bán trả chậm
Câu 34: Một DN dự định mua một thiết bị trị giá 245,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 100,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 16%. Nếu DN được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là
A. 22,452.15	B. 18,359.94	C. (55,000)	D. 20,411.05
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 35 đến 36
Công ty Hải Lý muốn sử dụng một thiết bị trị giá 500 triệu đồng. Có 2 phương án được đề nghị như sau
- Vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 10%/năm trả nợ dần bằng kỳ khoản cố định vào cuối mỗi năm trong thời gian 5 năm. Nguồn vốn vay này được sử dụng để mua thiết bị trên. Chi phí bảo trì thiết bị hàng năm là 5 triệu đồng
- Thuê thiết bị trong thời gian 5 năm, tiền thuê được thanh toán đầu mỗi năm là 120 triệu đồng
Biết rằng: Thiết bị có thời gian sử dụng 5 năm, khấu hao theo phương pháp Macrs nhóm tài sản 5 năm. Năm thứ 1: 20%, năm thứ 2: 32%, năm thứ 3: 19,2%, năm thứ 4: 11,52%, năm thứ 5: 11,52%. Giá trị thu hồi của thiết bị là 50 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn bình quân 15%/năm. Thuế suất T.TNDN 25%
Giải:
Chỉ tiêu
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1. Thuê Tài sản
-Tiền thuê (đầu mỗi năm)
-120
-120
-120
-120
-120
+Tiết kiệm tiền thuê do thuế TNDN
120 x 25% = 30
30
30
30
30
2. Vay mua TS
+ Chi phí vay để mua
500
- Tiết kiệm thuế do Khấu hao
-500x20%x25% = -25
-500x32%x25% = -40
-500x19,2%x25% = -24
-500x11,52%x25% = -14,4
-500x11,52%x25% = -14,4
+Chi phí bảo trì sau thuế
5 x 75% = 3,75
3,75
3,75
3,75
3,75
+Giá trị thu hồi
50
-Lãi vay
-500 x 10% = -50
-50
-50
-50
-50
-Lá chắn thuế của lãi vay
r sau thuế = 15% x 75% = 0,1125
Câu 35: Công ty nên vay mua hay thuê thiết bị trên
A. Vay mua	B. Cả 2 phương án là như nhau
C. Thuê	D. Chưa xác định được
Câu 36: Xác định NPV (triệu đồng) của phương án thuê
A. -400,54	B. -420,52	C. -394,96	D. -352,75
Câu 37: Đặc điểm đầu tiên của loại hình thuê hoạt động là
A. Bên cho thuê nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng	
B. Bên cho thuê không nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và không được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng	
C. Bên cho thuê nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và không được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng	
D. Bên cho thuê không nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
Câu 38: Xác định khả năng của một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình 
A. Quản trị tín dụng	B. Phân tích tín dụng
C. Kinh doanh	D. Phân tích khách hàng
Câu 39: Một Doanh nghiệp sử dụng chính sách trả chậm như sau: “5/10, net 40”. Hãy xác định lãi suất thực mà khách hàng phải chịu nếu không thanh toán vào ngày thứ 10 mà thanh toán vào ngày thứ 40?
A. 63,12%/năm	B. 7,08%/tháng	C. 8,5%/năm	D. 70,8%/tháng
Câu 40: Tại điểm hòa vốn , DOLQhv của Doanh nghiệp bằng
A. Một	B. Không xác định	C. Tất cả đều sai	D. Không
Câu 41: Nếu doanh thu thuần = 7.000, định phí = 1.000, biến phí = 60% doanh thu thuần , cổ tức cổ phần ưu đãi = 700 thì DOL sẽ là
A. Tất cả đều sai
Giải: 
B. 2,25
C. 2,0
D. 1,56
Câu 42: Đồ thị biểu diễn có đường doanh thu trùng với đường biến phí là trường hợp
A. Tất cả đều sai	B. Giá bán lớn hơn biến phí
C. Giá bán nhỏ hơn biến phí	D. Giá bán bằng biến phí
Câu 43: Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức EBIT* của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì
A. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp không thể lựa chọn bất kỳ phương án nào
B. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
C. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
D. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
Câu 44: Một Doanh nghiệp bán hàng trả chậm với điều khoản “2/10, net 60” (365 ngày / năm). Lãi suất thực Doanh nghiệp đã tính cho khách hàng một năm là
A. 14,30%	B. 17,48%	C. 19,07%	D. 15,89%
Câu 45: Nhân tố nào sau đây của điều kiện tín dụng có thể khuyến khích người mua trả tiền sớm
A. Kỳ chiết khấu ngắn hơn	B. Tỷ lệ chiết khấu cao hơn
C. Tỷ lệ chiết khấu thấp hơn	D. Kỳ thanh toán ngắn hơn
Câu 46: Tại điểm hòa vốn kinh doanh . bằng không (0)
A. định phí	B. biến phí	C. EBIT	D. lợi nhuận ròng
Câu 47: Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng)
Kỳ thu tiền bình quân 60 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Số phải thu đầu quý
290
Doanh thu trong quý
300
270
360
420
Số tiền thu trong quý
Số tiền chưa thu cuối quý
Hỏi số tiền thu trong quý 2 là bao nhiêu?
Giải:
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Số phải thu đầu quý
290
200
Doanh thu trong quý
300
270
360
420
Số tiền thu trong quý
290 + 300 – 200 = 390
290
Số tiền chưa thu cuối quý
A. 348	B. 300	C. 100	D. 290
Câu 48: Kỳ tín dụng ròng với điều kiện “2/20, net 60” là
A. 40 ngày	B. 60 ngày	C. 30 ngày	D. 20 ngày
Câu 49: Một doanh nghiệp sử dụng đòn cân tài chính quá cao sẽ làm giá thị trường của công ty  và chi phí sử dụng vốn 
A. tăng, giảm	B. giảm, giảm	C. tăng, tăng	D. giảm, tăng
Câu 50: Công ty X bán hàng với điều khoản bán chịu như sau “2/30, net 60”. Tuy nhiên công ty nhận thấy rằng khách hàng thường kéo dài thời hạn trả nợ lên đến 90 ngày. Theo kinh nghiệm thu tiền từ hoạt động bán hàng của công ty vào những năm trước cho thấy
20% Doanh thu được trả trong vòng 30 ngày
70% Doanh thu được trả trong vòng 60 ngày
10% Doanh thu được trả trong vòng 90 ngày
Doanh thu dự kiến vào những tháng cuối trong năm như sau (đvt: triệu đồng)
Tháng
5
6
7
8
9
10
11
12
DT bán hàng dự kiến
10
10
20
30
40
20
20
10
Xác định lượng tiền mặt thu được trong tháng 11?
Giải: 
Chỉ tiêu
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
1. Nguồn thu
- Thu trong tháng
40 x (20% - 2% x 20%) = 7,84
20 x (20% - 2% x 20%) = 3,92
20 x (20% - 2% x 20%) = 3,92
- Thu sau 1 tháng
40 x 70% = 28
20 x 70% = 14
- Thu sau 2 tháng
40 x 10% = 4
Tổng cộng
21,92
A. 12 triệu đồng	B. 21,92 triệu đồng	C. 30,84 triệu đồng	D. 20,88 triệu đồng
Câu 51: Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 185,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 52,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 12%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là
A. 66,115.25	B. 60,104.77	C. 29,000.00	D. 54,094.30
Câu 52: Một Doanh nghiệp đang xem xét một chính sách tín dụng thương mại mở rộng cho một khách hàng mới. ĐVT: 1000 đồng. Biết rằng biến phí đơn vị 80, giá bán một sản phẩm 130, xác suất nợ không thu hồi được 18%. Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1,1%. NPV chính sách bán chịu là
A. 25,44	B. 26,60	C. 48,59	D. 50,00
Câu 53: Đồ thị biểu diễn có đường doanh thu song song với đường biến phí là trường hợp
A. Tất cả đều sai	B. Giá bán bằng biến phí
C. Giá bán lớn hơn biến phí	D. Giá bán nhỏ hơn biến phí
Câu 54: Nếu 2 Doanh nghiệp có cùng quy mô hoạt động đang trong điều kiện đã hòa vốn, Doanh nghiệp nào sử dụng nhiều nợ hơn trong cơ cấu vốn thì Doanh nghiệp đó có tốc độ gia tăng lợi nhuận
A. chưa so sánh được	B. Không câu nào đúng	C. nhiều hơn	D. ít hơn
Câu 55: Mô hình Miller-Orr trong quản trị tiền mặt được áp dụng trong trường hợp
A. Không tính đến tiền thu trong kỳ hoạch định
B. Tình hình thu chi tiền mặt của Doanh nghiệp không theo quy luật nhất định
C. Không có dự trữ tiền mặt trong mục đích dự trữ an toàn
D. Tình hình thu chi tiền mặt của Doanh nghiệp ổn định và đều đặn
Câu 56: Doanh thu (DT) của doanh nghiệp càng cách xa doanh thu hòa vốn DTHV thì
A. Độ nghiêng đòn cân định phí càng nhỏ	B. Chưa thể xác định
C. Tất cả đều sai	D. Độ nghiêng đòn cân định phí càng lớn
Câu 57: Trên đồ thị EPS và EBIT, đường biểu diễn phương án tài trợ bằng cổ phiếu thường sẽ
A. Đi qua gốc của hệ trục tọa độ
B. Song song với trục EPS
C. Cắt trục EBIT tại điểm có tọa độ bằng chi phí lãi vay
D. Song song với trục EBIT
Câu 58: Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí đầu tư của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và có khả năng là loại hình thuê tài sản 
A. tài chính	B. hoạt động	C. có đòn bẩy	D. bán và thuê lại
Câu 59: là để tính cổ tức trên cơ sở
A. Chi phí cố định	B. Chi phí biến đổi	C. Trước thuế	D. Sau thuế
Câu 60: Nếu 2 doanh nghiệp có cùng quy mô hoạt động đang trong điều kiện đã hòa vốn, doanh nghiệp nào sử dụng nhiều nợ hơn trong cơ cầu vốn thì doanh nghiệp đó sẽ có tốc độ gia tăng lợi nhuận 
A. Tất cả đều sai	B. ít hơn	C. chưa so sánh được	D. nhiều hơn
Câu 61: Loại hình đầu tư tài sản nào không làm ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán của Doanh nghiệp
A. Mua tài sản bằng vốn chủ sở hữu	B. Vay mua tài sản
C. Thuê tài sản hoạt động	D. Thuê tài sản tài chính
Câu 62: Sự giống nhau giữ mô hình quản trị tiền mặt và mô hình quản trị hàng tồn kho là
A. Không câu nào đúng
B. Chi phí dự trữ tiền mặt tương đương với chi phí tồn kho
C. Chi phí lưu kho một đơn vị hàng hóa tương đương với chi phí cơ hội cho một đơn vị tiền mặt tồn quỹ
D. Chi phí giao dịch tương đương với chi phí lưu kho
Câu 63: Khi Doanh nghiệp tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán sẽ khiến cho
A. Doanh thu thuần giảm	B. Doanh thu thuần tăng
C. Lợi nhuận tăng	D. Doanh thu thuần không đổi
Câu 64: Khi một Doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và ngay sau đó ký hợp đồng sử dụng lại chính tài sản này thì có khả năng đó là loại hình thuê tài sản 
A. có đòn bẩy	B. bán và thuê lại	C. tài chính	D. hoạt động
Câu 65: Những câu nào sau đây là những lý do không rõ ràng cho hoạt động thuê tài sản
A. Lợi ích từ là chắn thuế có thể được sử dụng
B. Bên cho thuê được trang bị tốt để có thể cung cấp sự bảo trì hiệu quả
C. Việc chuyên môn hóa đã dẫn đến chi phí hành chính và chi phí giao dịch thấp
D. Thuê tài sản tránh được sự kiểm soát chi tiêu vốn
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 66 đến 71
Sản lượng
Lợi nhuận (EBIT)
Hiện tại
Phương án 1
Phương án 2
70.000
50.000
-40.000
-200.000
100.000
800.000
800.000
760.000
110.000
1.050.000
1.080.000
1.080.000
Câu 66: Hãy tính DOL trong phương án 1 với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm
A. 3,5	B. 2,5	C. 3,15	D. Tất cả đều sai
Câu 67: Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong hiện tại nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm
A. 1.700.000	B. 3.600.000	C. 1.600.000	D. 3.300.000
Câu 68: Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 2 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm
A. 1.600.000	B. 2.000.000	C. 3.960.000	D. 3.150.000
Câu 69: Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 1 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm
A. 2.000.000	B. 2.400.000	C. 1.600.000	D. 3.600.000
Câu 70: Hãy tính DOL 

Tài liệu đính kèm:

  • docON_THI_GIUA_KY_TAI_CHINH_DOANH_NGHIEP_P2.doc