Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp 6 - Học kì I

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1218Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp 6 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp 6 - Học kì I
SỞ GD-ĐT HƯNG YÊN
Trường THPT Phạm Ngũ Lão 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn TOÁN – Lớp 11 – Năm học 2015-2016
Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Vận dụng cao
Hàm số và Phương trình lượng giác 
PTLG thường gặp:
asinx+bcosx=c
Tìm TXĐ của hàm số
Phương trình đưa về pt bậc 3
Số câu 
Số điểm
1
 1
1
 1
1
1
2
3=30%
Tổ hợp – Xác suất
Bài toán đếm
Tính xác suất của biến cố 
Tính xác suất của biến cố
Số câu 
Số điểm
1
1
1
 1
1
1 
3 3=30% 
Cấp số cộng
Tìm cấp số cộng
Số câu 
 Số điểm
1
1
1
 1=10% 
Hình không gian
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Số câu 
 Số điểm
1
1
1
1
2
 3=30%
Phép biến hình trong mặt phẳng
Tìm pt ảnh của đường tròn qua phép vị tự
Số câu 
 Số điểm
1
1
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
 2
 20%
4
 4
 40%
3
3
 30%
1
 1
 10%
10
 10=100%
SỞ GD-ĐT HƯNG YÊN
Trường THPT Phạm Ngũ Lão 
***
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn TOÁN – Lớp 11 – Năm học 2015-2016
Thời gian 90 phút
Câu 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau:
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình 
a) 
b) 
Câu 3. (3 điểm) 
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau từng đôi một lập được từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
b) Một hộp đựng 8 bi xanh , 9 viên bi đỏ, 10 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 7 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 7 bi lấy được 
 	i) có 2 bi xanh.
	ii) có đủ 3 màu.
Câu 4. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số 
Câu 5. (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. 
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
Gọi M, N nằm trên cạnh SB, SD sao cho , . Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (AMN) với hình chóp
Câu 6. (1 điểm) Cho cấp số cộng có . Tìm , công sai d và tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
----------------- Hết -------------
Họ và tên thí sinh................................................................
Số báo danh...............................
 Cán bộ, giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
	Người làm đề
	Nguyễn Thị Thanh	
SỞ GD-ĐT HƯNG YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn TOÁN – Lớp 11 – Năm học 2015-2016
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0đ)
Tìm tập xác định của hàm số sau: 
1,0điểm
Hàm số có nghĩa khi 
0,25
,
0,5
Tập xác định của hàm số là: 
0,25
Câu 2
(2,0đ)
a) 
1,0đ
Điều kiện 
0,25
(1) 
0,5
 . Kết luận
0,25
b) 
1,0điểm
Nhận xét không thỏa mãn (1). 
Với , chia 2 vế của (1) cho được
0,5
Đặt , phương trình trở thành
Từ đó 
0,5
Câu 3
 (3,0đ)
a) Gọi số cần lập là . Khi đó d có 4 cách chọn, 
0,25
Có cách lập abc
0,25
Vậy có số có 4 chữ số thỏa mãn đề bài
0,5
b) Số bi trong hộp là 
Không gian mẫu có số phần là 
A là biến cố lấy được 7 bi trong đó có 2 bi xanh, 
Xác suất của biến cố A là 
B là biến cố lấy được 7 viên bi có đủ 3 màu
Ta xét trườn hợp không đủ 3 màu:
Trường hợp 1: lấy được 7 viên bi cùng màu có cách.
Trường hợp 2: lấy được 7 viên bi có 2 màu:
Hai màu xanh , đỏ có
Hai màu đỏ - vàng có 
Hai màu vàng xanh có 
Xác suất của biến cố B là: 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
 (1,0đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số 
1,0đ
Đường tròn (C) có tâm , bán kính 
0,25
Gọi là tâm của (C’) ta có 
0,25
Từ đó tìm được , Bán kính của (C’) là 
Phương trình (C’) là 
0,5
Câu 5
 (2,0đ)
a) (1,0đ)
AC cắt BD tại I suy ra I thuộc (SAC) Ç (SBD)
0,5
Mặt khác S thuộc (SAC) Ç (SBD)
0,25
Vậy giao tuyến là đường thẳng IS
0,25
b) (1,0đ)
Trong (SBD), MN cắt SI tại J.
0,25
Trong (SAC), AJ cắt SC tại E.
0,25
Thiết diện là tứ giác AMEN
0,5
 Câu 6
 (1,0đ)
a) (1,0đ)
Từ giả thiết ta có 
0,25
0,5
Ta có . Tổng 
0,25
	Người làm hướng dẫn
Nguyễn Thị Thanh

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_I_TOAN_11.doc