Đề kiểm tra môn : Hình học Khối : 10 Thời gian : 45’ Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời . Hãy khoanh tròn phương án đúng. Họ và tên : Lớp: (M· ®Ò 128) C©u 1 : Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu? A. B. C. D. C©u 2 : Cho khẳng định nào sau đây đúng? A. , ngược hướng và B. và không cùng phương C. , ngược hướng và D. và cùng hướng C©u 3 : Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó: A. B. C. D. C©u 4 : Nếu và thì bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng ? A. A, B, D B. A, D, E C. A, C, E D. A, B, C C©u 5 : Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a, CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu . A. 3a B. 9a C. 0 D. 18a C©u 6 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó : = A. B. C. D. C©u 7 : Cho tam giác đều ABC cạnh a.Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị là. A. B. C. D. C©u 8 : Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Vectơ–không là vectơ không có giá. B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. C©u 9 : Cho 4 điểm A,B, C, D . Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB và CD , trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ? A. +=2 B. +=2 C. 2++= D. +=2 C©u 10 : Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. C©u 11 : Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ? A. và B. và C. và D. và C©u 12 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Khi đó giá trịbằng bao nhiêu . A. B. 4a C. 2a D. C©u 13 : Phát biểu nào sau đây là định nghĩa về vectơ ? A. Véc tơ là đoạn thẳng . B. Vectơ là đường thẳng có định hướng . C. Véc tơ được qui đinh bởi hai điểm . D. Vectơ là đoạn thẳng có định hướng . C©u 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3 , Ac = 4 . véc tơ + có độ dài là ? A. 2 B. 2 C. 4 D. C©u 15 : Nếu thi đẳng thức nào dưới đây đúng? A. B. C. D. C©u 16 : Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. C©u 17 : Cho . Khi nào ta có đẳng thức sau : ? A. B. cùng hướng . C. ngược hướng D. cùng phương . C©u 18 : Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ bằng: A. 3 B. 8 C. 6 D. 10 C©u 19 : Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 9 C©u 20 : Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó: = A. 2 B. C. D. C©u 21 : Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB? A. B. C. D. C©u 22 : Chọn khẳng định sai : Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng A. Cùng hướng B. Cùng điểm gốc C. Có độ dài bằng nhau D. Cùng phương C©u 23 : Số vectơ khác vectơ không có điểm đầu là 1 trong 5 điểm phân biệt cho trước và điểm cuối là 1 trong 4 điểm phân biệt cho trước là . A. 72 B. 40 C. 20 D. 9 C©u 24 : Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu? A. B. C. D. C©u 25 : Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . A. B. = C. D. = -
Tài liệu đính kèm: