Đề kiểm tra môn: địa lý lớp: 8

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: địa lý lớp: 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra  môn: địa lý lớp: 8
Phòng gd-đt
đề kiểm tra tNkq
Môn:
Địa Lý
Lớp:
8
Tuần:
16- 17- 18- 19
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời :
câu1: Đông Nam á đất liền và hải đảo chủ yếu thuộc môi trường:
	A-Nhiệt đới. 	B-Nhiệt đới gió mùa. 	 C-Xích đạo. 	D-Cận nhiệt gió mùa.
Câu2: Con sông lớn nhất Đông Nam á:
	A-Sông Xa-lu-en.	 B-Sông Mê-Nam.	 C-Sông I-ra-oa-đi.	 D-Sông Mê Công.
Câu3 : Phần đất liền Đông Nam á nằm trên bán đảo:
	A-Trung ấn.	 B-ấn Độ.	 	C-Đông Dương.	 D-a-Ráp.
Câu4: Nông sản xuất khẩu chủ lực của Đông Nam á:
	A-Cây ăn quả cận nhiệt. 	 B-Cây hoa màu.
	C-Lúa gạo, cây công nghiệp nhiệt đới. D-Lúa mì
Câu 5: Đến năm 2002 Đông Nam á có số dân:
	A-356 triệu người.	 B-536 triệu người.	 C-563 triệu người. D-636 triệu người.
Câu 6: Không phải là yếu tố thúc đẩy nền kinh tế Đông Nam á phát triển nhanh:
	A-Tỉ lệ gia tăng dân số cao. 	
 B-Tài nguyên thiên nhiên phong phú 
	C-Sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.
	D-Tận dụng nguồn nhân công rẻ do số dân đông.
Câu 7*: Cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam á chuyển dịch theo hướng:
	A-Đẩy mạnh phát triển du lịch.	 B-Tăng cường phát triển kinh tế biển.
	C-Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá. D-Phát triển mạnh nông nghiệp. 
Câu 8*: Nét tương đồng trong tập quán sản xuất của các nước Đông Nam á:
	A- Trồng lúa mì.	 B-Trồng lúa nước; dùng trâu bò làm sức kéo.
	C- Trồng ngô.	 D-Trồng nho, ô liu; dùng ngựa làm sức kéo 
Câu 9**: Đông Nam á không có khí hậu khô hạn như những nước cùng vĩ độ, chủ 
 yếu nhờ: 
	A-ảnh hưởng của gió Tín phong	.	B-ảnh hưởng của gió Tây ôn đới.
	C-ảnh hưởng của gió mùa.	 D-ảnh hưởng của địa hình.
Câu10**:Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam á:
 A-Rừng thưa B-Xa van
 C-Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh D-Rừng rụng lá theo mùa 
Phòng gd - đt
đề kiểm tra tnkq
Môn:
Địa Lý
Lớp:
8
Tuần:
20
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời:
Câu1: Tên viết tắt của hiệp hội các nước Đông Nam á:
	A-ASEM. 	 	B-ASEAN.	C-APEC.	D-EEC.
Câu2: Quốc gia duy nhất ở Đông Nam á không tiếp giáp với biển:
A-Lào. 	 	B-Cam-pu-chia. 	C-Thái lan. D-Mi-an-ma.
Câu3: Tổng số quốc gia thuộc tổ chức ASEAN đến năm 1999:
	A-9 nước. 	 B-10 nước. 	 	C-11 nước. D-12 nước.
Câu4: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang các nước ASEAN:
	A-Xăng dầu	 	B-Phân bón	 	C-Gạo .	 D-Thuốc trừ sâu 
Câu 5: Phần lớn dân cư của Lào và Cam - pu- chia theo tôn giáo:
	A-Đạo Hồi.	 	B-Ki-tô giáo	 	C-ấn Độ giáo.	 D-Đạo Phật.
Câu 6: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của Lào:
 A - Công nghiệp 	B -Lâm nghiệp 	C- Nông nghiệp D -Dịch vụ
Câu7*: Yếu tố không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam á.
	A-Vị trí gần nhau.	 
 B-Có nhiều nét tương đồng về văn hoá.
	C-Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.
	D-Bất đồng về ngôn ngữ; trình độ lao động chênh lệch.
Câu8*: Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương:
	A-Hoàng Liên Sơn	.	 B-Trường Sơn.
	C-Luông-Pha-băng.	 D-Hoành Sơn.
Câu9**: Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào:
	A-Núi non hiểm trở.	 B-Nhiều cao nguyên 
 C-Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích D-Là sơn nguyên đồ sộ. 
Câu10**: Hiệp hội các nước Đông Nam á thành lập trên nguyên tắc:
	A-Bắt buộc.	 B-Cạnh tranh để phát triển.
	 C-Trao đổi hàng hoá D-Tự nguyện;tôn trọng chủ quyền của nhau.
Phòng gd - đt
đề kiểm tra tnkq
Môn:
Địa Lý
Lớp:
8
Tuần:
21
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời:
Câu 1 : Châu lục có núi, sơn nguyên cao và đồ sộ nhất thế giới:
	A-Châu Âu.	 B-Châu Phi.	Châu Mĩ.	 D-Châu á.
Câu2: Khu vực được coi là vành đai lửa của thế giới:
	A-Bờ đông và bờ tây ấn Độ Dương. B-Bờ đông và bờ tây Đại Tây Dương.
	C-Trung tâm Thái Bình Dương . D-Bờ đông và bờ tây Thái Bình Dương.
Câu3: Dãy núi dài của thế giới chạy theo hướng Bắc Nam:
 A-Hi-ma-lay-a B-An-pơ
 C-Coóc-đi-e, An-đét D-At-lát
Câu4: Sơn nguyên này cao và đồ sộ nhất thế giói:
 A-Trung Xi-bia B-Tây tạng
 C-I-ran D-Đê-can
Câu5: Không phải do tác động của nội lực :
	A-Sự sụt lún .	 B-Động đất .
	C-Đứt gãy sâu.	 D-Cắt xẻ ,bào mòn địa hình.
Câu6: Tại nơi hai địa mảng xô vào nhau thường xuất hiện địa hình:
	A-Núi cao.	B-Vực biển sâu.	C-Đồng bằng.	D-Cao nguyên.
Câu7*: Các khối đá hình vòm cong ở bờ biển cao là kết quả tác động của:
	A-Gió và nước biển. B-Nhiệt độ. 	C-Sóng biển. D-Nước mưa hoà tan đá.
Câu8*: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên các núi cao ,vực sâu:
	A-Nội lực. B- Ngoại lực.
 C-Nội lực và ngoại lực D-Tác động của con người.
Câu9**: Khi thủ đô Oen-lin-tơn (410N,1750Đ)của Niu-Di-lân là mùa hạ thì nước ta 
 sẽ là:
	A-Mùa đông. 	 B-Mùa xuân.	
 C-Mùa hạ.	 D-Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông
 Câu10**:Trong điều kiện quanh năm nóng, lượng mưa tập trung vào một mùa và một
 mùa khô hạn, kiểu cảnh quan điển hình sẽ là:
	A-Xa van. B-Rừng lá kim
 C-Bán hoang mạc. D-Rừng cây bụi lá cứng.
Phòng gd - đt
đề kiểm tra tnkq
Môn:
Địa Lý
Lớp:
8
Tuần:
22
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời:
Câu 1: Việt Nam ra nhập tổ chức ASEAN năm:
A- 1984. B- 1995. C-1997.	 D-1999.
Câu 2: Ngành kinh tế có tỉ trọng cao nhất Việt Nam giai đoạn 1990-2000:
A- Lâm nghiệp.	 B- Nông nghiệp.	
C-Ngư nghiệp	 D- Công nghiệp và dịch vụ.
Câu 3: Cây lương thực chính ở nhiều nước thuộc đới ôn hoà:
A- Lúa gạo.	 B- Ngô.	 C- Lúa mì.	 D- Lúa mạch.
Câu 4: Dầu mỏ trên thế giới được khai thác nhiều nhất ở khu vực:
A- Bắc Mĩ.	B- Bắc Phi.	C- Đông Âu .	 D- Trung cận Đông.
Câu 5: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương:
A- Châu á- Đại Tây Dương.	B- Châu á- ấn Độ Dương.
C- Châu á- Bắc Băng Dương.	D- Châu á- Thái Bình Dương.
Câu 6: Công trình phục vụ đắc lực cho sản xuất nông nghiệp làm biến đổi hình dạng sơ
 khai của bề mặt đất:
A- Thuỷ điện.	B- Thuỷ lợi.	C- Kè chắn sóng.	D- Đê biển.
Câu 7*: Việt Nam phấn đấu cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại 
 vào năm:
 	A- 2010.	B- 2015.	C- 2020.	 D- 2025.
Câu 8**: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền, trên biển với những quốc gia:
 A-Trung Quốc, Lào B-Trung Quốc, Cam-pu-chia
 C-Lào, Mi-an-ma D-Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po
Câu 9**: Việt Nam đang hợp tác tích cực, toàn diện với các nước trong tổ chức:
A- OPEC.	B- NATO.	C- FAO.	 D- ASEAN.
Câu 10**: Nét đặc trưng tiêu biểu của thiên nhiên Việt Nam thể hiện đầy đủ đặc điểm
 tự nhiên của khu vực Đông Nam á:
A-Nhiệt đới gió mùa ẩm B-Ôn đới hải dương
 	C-Cận nhiệt lục địa D-Xích đạo gió mùa 
Phòng gd - đt
đề kiểm tra tnkq
Môn:
Địa Lý
Lớp:
8
Tuần:
23
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời:
Câu1: Phần đất liền của Việt Nam nằm giữa các vĩ tuyến:
	A-8023 phút	 B đến 23030 phút B. B-8024 phút	 B đến 23023 phút B. 
	C-80 34 phút	 N đến 23023 phút B.	D-80 34 phút	 B đến 23023 phút B.
Câu2: Từ bắc vào nam phần đất liền của nước ta kéo dài:
	A-15 vĩ độ.	B-16 vĩ độ. 	 C-17 vĩ độ.	 D-18 vĩ độ.
Câu3: Nơi hẹp nhất theo chiều Tây- Đông nước ta thuộc tỉnh:	
	A- Hoà Bình	.	B- Ninh Bình.	 C- Quảng Bình.	 D- Quảng Trị.
Câu4: Đảo lớn nhất Việt Nam có tên:
	A-Côn Đảo	 B-Thổ Chu	 C-Phú Quốc	 D-Phú Quý
Câu5: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng:
	A-3500 km2	 B-Trên 1 triệu km2 
 C-2 triệu km2	 D-Trên 3 triệu km2
 Câu6: Cảnh quan của nước ta được UNESCO công nhận di sản thiên nhiên thế
 giới:
 A-Vịnh Hạ Long; động Phong Nha B- Sa-Pa, Tam Đảo
 C-Vũng Tàu, Sầm Sơn D-Trà Cổ, Hà Tiên
Câu 7*: Hướng gió chiếm ưu thế trên biển Đông từ tháng 10 đến tháng 4:
A- Đông bắc. B- Tây bắc. C- Tây nam. D- Đông nam.
Câu 8*: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được coi là điển hình của thế 
 giới:
 A-Vịnh Bắc Bộ B-Vịnh Cam Ranh
 C-Vịnh Văn Phong D-Vịnh Thái lan
Câu 9**: Số phút đồng hồ chênh nhau từ kinh tuyến phía Tây (1020 Đ) tới kinh tuyến
 phía Đông (1170 Đ) nước ta là ( Mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút ):
A-30 phút đồng hồ. 	 B- 40 phút đồng hồ. 
C- 50 phút đồng hồ. 	 D- 60 phút đồng hồ.
Câu 10**: Các nước phần đất liền Đông Nam á có phần biển chung với Việt Nam:
 A-Trung Quốc, Mi-an-ma B-Cam-pu-chia, Thái lan, Ma-lai-xi-a
 C-In-đô-nê-xi-a, Bru-nây D-Phi-lip-pin, Đông-ti-mo
Phòng GD - ĐT
 Đáp án tuần 16 - tuần 23
 Môn: Địa lý lớp: 8
Tuần 16-17-18-19
1B
2D
3A
4C
5B
6A
7C
8B
9C
10C
Tuần 20
1B
2A
3B
4C
5D
6C
7D
8B
9C
10D
Tuần 21
1D
2D
3C
4B
5D
6A
7A
8C
9A
10A
Tuần 22
1B
2D
3C
4D
5D
6B
7C
8B
9D
10A
Tuần 23
1D
2A
3C
4C
5B
6A
7A
8A
9D
10B

Tài liệu đính kèm:

  • docdia_8.doc