ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA CHƯƠNG 1+2 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10/6)(cm) và x2 = 7cos(10/6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là A. x = 4cos(10/6)(cm). B. x = 10cos(10/6)(cm). C. x = 10cos(10/3)(cm). D. x = 10cos(20/6)(cm). Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn: A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. và hướng không đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 4: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao hơn 10 lần trong 18 (s) và thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5 (m). Tốc độ truyền sóng biển là: A. 2,5 (m) B. 12,5(m) C. 1,4(m) D. 1,25 (m) Câu 5: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: A. Quỹ đạo là một đường hình sin B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian . C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng Câu 6: Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(5t + )(cm). B. x = cos(5t + )(cm). C. x = 2cos(5t + )(cm). D. x = 2cos (5t - )(cm). Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ? A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. B. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh. C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. Câu 8: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 HZ, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 24 cm, giữa M và đường trung trực của AB còn có ba dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 24 cm/s. B. 26 cm/s. C. 28 cm/s. D. 20 cm/s. C©u 9 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. C©u 10 : Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có A.Cùng biên độ. B.Cùng pha ban đầu. C.Cùng tần số. D.Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C©u 11 : Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1 m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng đó là uO = 3cosπt (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau và cách O một khoảng 25 cm là A.uM = 3cos(πt - ) (cm). B.uM = 3cos(πt + ) (cm). C. uM = 3cos(πt - ) (cm). D. uM = 3cos(πt + ) (cm). C©u 12 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A.40 cm. B.20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. Câu 13: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng. B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng. C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng. D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng. Câu 14: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 1s B. 2,2s C. 0,5s D. 2s Câu 16. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 17. Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s,độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là: A.rad B. rad C. rad D. rad Câu18. Trong dao động điều hòa : A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ C. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ . D. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ Câu. 19. Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tìm số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm đứng yên trên đọan AB: A. 9 cực đại, 8 đứng yên. B. 9 cực đại, 10 đứng yên. C. 7 cực đại, 6 đứng yên. D. 7 cực đại, 8 đứng yên. Câu. 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(πt - π/2) cm. Thời gian vật đi từ VTCB đến lúc qua điểm có x = 3 cm lần thứ 5 là: A. 61/6 (s). B. 9/5 (s). C. 25/6 (s). D. 37/6 (s). Câu. 21. Khi gắn vật có khối lượng m1 = 0,4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu k ì T1 = 0,1 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với khu kì T2 = 0,5 (s). Khối lượng m2 bằng bao nhiêu? A. 0,5 kg. B. 2 kg. C. 10 kg. D. 3 kg. Câu. 22. Một vật dao động điều hòa x = 4cos(2πt - π/4) cm. Lúc t = 0,25 (s) vật có li độ và vận tốc là A. x = -2 cm, v = 8πcm/s. B. x = 2cm, v = 4πcm/s. C. x = 2cm, v = -4πcm/s. D. x = -2cm, v = -8πcm/s. Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 25. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A.Li độ và tốc độ B. Biên độ và tốc độ. C. Biên độ và cơ năng D. Biên độ và gia tốc Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng: A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+2cm là A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 28: Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12 dao động. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là: A. 2,00 s. B. 1,04 s. C. 1,72 s. D. 2,12 s. Câu 29: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ Câu 30: Một âm có mức cường độ âm là L = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2, cường độ của âm này tính theo đơn vị W/m2 là: A. 10–3 W/m2. B. 2.10–8 W/m2. C. 3.10–3 W/m2. D. 4.10–8 W/m2. ..HẾT.. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/Á CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/Á
Tài liệu đính kèm: