Đề kiểm tra lý thuyết học kì I Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Lạc Đạo

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lý thuyết học kì I Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Lạc Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lý thuyết học kì I Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Lạc Đạo
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN HỌC 7 – PHẦN LÍ THUYẾT
(Thời gian làm bài: 45 phút) 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
MÔ ĐUN I. SOẠN THẢO VĂN BẢN NÂNG CAO
Bài 1: Tìm kiếm và thay thế
HS nhận biết được công cụ tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo VB; HS thực hiện được thao tác tìm kiếm và Thay thế.
Số câu
1 (15)
1
Số điểm
0,25đ
0.25đ
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản
HS tạo được hình vẽ theo mẫu có sẵn của Word; HS thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ
Số câu
2 (17; 20)
2
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Tổng số câu
mô đun I
1
2
3
Tổng số điểm
Mô đun I
0,25đ
(2,5%)
0,5đ
(5%)
3 (7,5 %)
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính
HS nhận biết được một số thành phần trên màn hình làm việc của Excel. Biết tác dụng của các lệnh làm việc với tệp bảng tính.
Số câu
2 (13; 14)
2
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính
HS nhận biết được các thành phần cơ bản của một trang tính.
Số câu
1 (19)
1
Số điểm
0,25 đ
0,25đ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Bài 3: Bước đầu trình bày bảng tính
HS hiểu được các kiểu dữ liệu trên bảng tính; biêt các công cụ để thay đổi kích thước của cột, hàng 
Số câu
1 (12)
2
Số điểm
0,25đ
0,5đ
Bài 4: Căn biên dữ liệu trong bảng tính
HS thực hiện được các thao tác căn biên theo hàng và theo cột trong bảng tính; HS thực hiện được các thao tác căn biên dữ liệu trong bảng tính.
Số câu
1 (3)
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ
Bài 5: Tính toán đơn giản trên bảng tính
HS biết cách nhập công thức và dùng địa chỉ trong công thức; HS tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bởi công thức.
HS biết cách nhập công thức và dùng địa chỉ trong công thức; HS tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bởi công thức.
Số câu
2 (1; 11)
1 (18)
3
Số điểm
0,5đ
0,25đ
0,75đ
Bài 6: Thao tác với bảng tính
HS nắm được ý nghĩa của các thao tác chèn hoặc xóa hàng và cột; biết được ý nghĩa của các thao tác sao chép, di chuyển dữ liệu hoặc công thức; nắm được cách chỉnh sửa cấu trúc bảng và sao chép dữ liệu trong bảng tính.
Số câu
3 (6; 9; 10)
2
Số điểm
0,75đ
0,5đ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Bài 7: Địa chỉ ô tính khi sao chép và di chuyển công thức
HS hiểu được sụ thay đổi địa chỉ tương ứng trong công thức khi nó được sao chép hay di chuyển; HS biết cách thực hiện các tình huống sao chép và di chuyển công thức.
Số câu
1 (5)
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ
Bài 8, 9: Sử dụng các hàm để tính toán (hàm: Averrage, Sum, Max, Min)
HS biết nhập hàm vào ô tính; biết sử dụng các hàm AVERAGE, SUM, MAX, MIN.
HS biết nhập hàm vào ô tính; biết sử dụng các hàm AVERAGE, SUM, MAX, MIN.
HS biết nhập hàm vào ô tính; biết sử dụng các hàm AVERAGE, SUM, MAX, MIN.
Số câu
2 (2; 8)
2 (4; 7)
1 (16)
5
Số điểm
0,5đ
0,5đ
0,25đ
1,25đ
Tổng số câu
mô đun II
9
6
2
17
Tổng số điểm mô đun II
2,25 đ
(22,5 %)
1,5
(15%)
0,5 đ
(5 %)
4,25 (42,5%)
Tổng số câu
cả hai mô đun
10
8
2
20
Tổng số điểm cả hai mô đun
2,5 đ
(25%)
2
(20%)
0,5 đ
(5 %)
5 (50%)
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2016-2017
Môn : Tin Học 7 
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Họ và tên:...
Lớp: 7...
ĐỀ BÀI PHẦN LÍ THUYẾT
Câu 1: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. 144 : 6 – 3 * 5	B. 144 / 6 – 3 * 5	 C. = 144 : 6 – 3 * 5	 	D. =144/6 – 3* 5
Câu 2: Hàm SUM có công dụng:
A. tính tổng	B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị lớn nhất	D. lấy giá trị nhỏ nhất
Câu 3: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa	B. nháy nút chuột trái
C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa 	D. nháy nút chuột phải
Câu 4: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)	B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4)	D. =Sum(A1-A4)
Câu 5: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Dễ tính toán.	 B. Dễ sửa dữ liệu.	
C. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Câu 6: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện:
A. nháy chuột tại nút tên hàng	B. nháy chuột tại nút tên cột
C. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột	D. nhấn phím ctrl và chọn ô
Câu 7: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai
Câu 8: Hàm AVERAGE có công dụng:
A. tính tổng	B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị nhỏ nhất	D. lấy giá trị lớn nhất
Câu 9: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và kí tự.	B. Thời gian và số.
C. Kí tự và số.	D. Thời gian và hàm.
Câu 10: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter;	B. Delete C. Ctrl	D. Shift
Câu 11: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. (D4+C1)*B2	B. =(B2*(D4+C1)	C. D4+C1*B2	D. =(D4+C1)*B2
Câu 12: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?
A.Nhấn phím Delete
B.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell
C.Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents
D.Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 13: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save
A.Ctrl-O; B.Ctrl-P; C.Ctrl-S; D.Ctrl- N .
Câu 14: Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX.
A.Microsoft Word 2010; B.Microsoft Excel 2010;
C.Microsoft PowerPoint 2010; D.Microsoft Excel 2003
Câu 15: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện
Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
Vào EditàFind
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find.
Câu 16: Trường THCS Chu Văn An phát động phong trào thi đua tiết học tốt, hoa điểm 10 chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam (từ ngày 2/11 đến ngày 19/11/2016). Dưới đây là bảng tổng kết thi đua của các lớp
Hello!
Công thức tính tổng số hoa điểm 10 và tiết học tốt của lớp 7A1 (có sử dụng địa chỉ) trong Excel 2010 là: ........................................................................................................................................................
Câu 17: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Bảng biểu	
B. Picture (ảnh chụp)	C. Shapes (mẫu hình vẽ)	
D. SmartArt (mẫu sơ đồ, biểu đồ) E. Clip Art (tranh ảnh có sẵn trong bộ sưu tập)
Câu 18: Viết công thức để tính giá trị 20 mũ 5 ở trong Excel
........................................................................................................................................................
Câu 19: Hãy viết địa chỉ của khối sau đây: Ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô E10 và C6
........................................................................................................................................................
Câu 20: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
 A. Clip Art	B. Picture	C. Shape	D. SmartArt
BÀI LÀM
Câu  - Đáp án đúng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
Câu
17
18
19
20
Đáp án đúng
-------------------------------------Hết----------------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
 (mỗi câu điền đúng cho 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
D
A
A
B
C
C
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
C
C
D
B
C
B
A, E
Câu
17
18
19
20
Đáp án đúng
C
B
Câu 16: Trường THCS Chu Văn An phát động phong trào thi đua tiết học tốt, hoa điểm 10 chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam (từ ngày 2/11 đến ngày 19/11/2016). Dưới đây là bảng tổng kết thi đua của các lớp
Công thức tính tổng số hoa điểm 10 và tiết học tốt của lớp 7A1 (có sử dụng địa chỉ) trong Excel 2010 là: =C5+D5
Câu 18: Viết công thức để tính giá trị 20 mũ 5 ở trong Excel
 =20^5 
Câu 19: Hãy viết địa chỉ của khối sau đây: Ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô E10 và C6
 C6:E10
--------------------------------------Hết--------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HK I - Tin hoc 7- Li thuyet - Ma 01.doc