Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 485

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 485
TRƯỜNG THPT TAM HIỆP 
ĐỀ KIỂM TRA 
LỚP : 12A.
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
TRẢ LỜI 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Câu 1: Giá trị của bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một tấm bìa hình vuơng cĩ cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi gĩc tấm bìa một hình vuơng cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng cĩ nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số y = ( x2 – 12) cĩ :
A. 1 cực đại, 2 cực tiểu	B. 1 cực tiểu , 2 cực đại
C. 1 cực đại và khơng cĩ cực tiểu	D. 1 cực tiểu và khơng cĩ cực đại
Câu 4: Hàm số nghịch biến trên các khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đạo hàm của hàm sớ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: 
Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đĩ, ta cĩ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập xác định của hàm sớ là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Tìm M trên (H):y= sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d):y=x+2007?
A. (1;-1) hoặc(2;-3)	B. (5;3) hoặc (2;-3)	C. (1;-1) hoặc (4;5)	D. (5;3)hoặc (1;-1)
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hình chĩp S. ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, AB = a . SA ( ABC) gĩc giữa SC và đáy bằng 450 . thể tích khối chĩp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số: .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 14: Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA (ABC) , SA = a . Đáy ABC là tam giác vuơng tại B, và AB = a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABC. Tìm mệnh đề sai: 
 A. Tâm của (S) là trung điểm SC
B. Diện tích của (S) là 
C. Thể tích khối cầu là 
D. (S) cĩ bán kính 
Câu 15: Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A. {3, 5}	B. {3, 4}	C. {4, 3}	D. {5, 3}
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Cho (Cm):y=. Gọi M(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại M song song với (d):y= 5x ?
A. m=4	B. m= -1	C. m=5	D. m= -4
Câu 19: Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số luơn cĩ cực đại và cực tiểu	B. thì hàm số cĩ hai điểm cực trị
C. thì hàm số cĩ cực đại , cực tiểu	D. thì hàm số cĩ cực trị
Câu 20: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Thể tích khối chĩp S. ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nĩ, ta được thiết diện là một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a , SA vuơng gĩc với đáy SA = 2a . Thể tích khối chĩp S. BCD là:
A. 	B. 2a3	C. 	D. 
Câu 23: Đạo hàm của là:
A. 	B. 	C. Mợt kết quả khác	D. 
Câu 24: Cho khối nĩn cĩ chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nĩn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A. Hàm số luơn nghịch biến trên 
B. Hàm số luơn đồng biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cĩ cạnh đáy là a. Cạnh A’B tạo với đáy một gĩc 450. Một hình trụ cĩ 2 đáy là 2 đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC và A’B’C’. Tìm kết luận đúng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ biết đường chéo BD = thể tích khối lập phương đĩ là :
A. 3a3	B. 	C. a3	D. 
Câu 30: Xác định m để phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm mặt phẳng đáy,cạnh đáy là 2a, các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 60o. Khoảng cách giữa SC và BD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tìm m để phương trình: cĩ hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hình chĩp đều S.ABC đáy ABC cĩ cạnh là a , SB = 2a . Thể tích khối chĩp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
A. 2015	B. 3000	C. 2018	D. 2016
Câu 36: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chĩp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a. SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Khoảng cách AC và SB là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 5	B. 4	C. 8	D. 3
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Hàm sớ nào dưới đây là hàm sớ lũy thừa:
A. 	B. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
C. 	D. 
Câu 44: Tìm nguyên hàm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho .Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. Một kết quả khác	D. 
Câu 47: Tìm họ nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Nguyên hàm của hàm số là 
A. F(x) = 	B. F(x) = 
C. F(x) = 	D. F(x) = 
Câu 49: Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là:
A. 10	B. 4	C. 8	D. 6
Câu 50: Phương trình 
A. Có hai nghiệm âm
B. Có mợt nghiệm âm và mợt nghiệm dương
C. Vơ nghiệm
D. Có hai nghiệm dương
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 12_KT_485.doc