Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 132

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT TAM HIỆP 
ĐỀ KIỂM TRA 
LỚP : 12A.
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
TRẢ LỜI 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Câu 1: Phương trình 
A. Có mợt nghiệm âm và mợt nghiệm dương
B. Vơ nghiệm
C. Có hai nghiệm dương
D. Có hai nghiệm âm
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A. Hàm số luơn đồng biến trên 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
C. Hàm số luơn nghịch biến trên 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
Câu 3: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cĩ cạnh đáy là a. Cạnh A’B tạo với đáy một gĩc 450. Một hình trụ cĩ 2 đáy là 2 đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC và A’B’C’. Tìm kết luận đúng:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Xác định m để phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chĩp đều S.ABC đáy ABC cĩ cạnh là a , SB = 2a . Thể tích khối chĩp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình chĩp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a. SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Khoảng cách AC và SB là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
A. 3000	B. 2016	C. 2015	D. 2018
Câu 14: Tìm nguyên hàm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho (Cm):y=. Gọi M(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại M song song với (d):y= 5x ?
A. m=4	B. m= -4	C. m=5	D. m= -1
Câu 16: Hàm sớ nào dưới đây là hàm sớ lũy thừa:
A. 	B. 
C. 	D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho .Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA (ABC) , SA = a . Đáy ABC là tam giác vuơng tại B, và AB = a . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABC. Tìm mệnh đề sai: 
A. Thể tích khối cầu là 
B. (S) cĩ bán kính 
C. Diện tích của (S) là 
 D. Tâm của (S) là trung điểm SC
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho khối nĩn cĩ chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nĩn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hàm số y = ( x2 – 12) cĩ :
A. 1 cực đại, 2 cực tiểu	B. 1 cực tiểu và khơng cĩ cực đại
C. 1 cực tiểu , 2 cực đại	D. 1 cực đại và khơng cĩ cực tiểu
Câu 25: Cho hình chĩp S. ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, AB = a . SA ( ABC) gĩc giữa SC và đáy bằng 450 . thể tích khối chĩp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Đạo hàm của hàm sớ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Thể tích khối chĩp S. ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Giá trị của bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số nghịch biến trên các khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Một tấm bìa hình vuơng cĩ cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi gĩc tấm bìa một hình vuơng cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng cĩ nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Đạo hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. Mợt kết quả khác
Câu 33: Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm mặt phẳng đáy,cạnh đáy là 2a, các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 60o. Khoảng cách giữa SC và BD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A. {3, 5}	B. {5, 3}	C. {4, 3}	D. {3, 4}
Câu 35: Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. thì hàm số cĩ cực trị	B. thì hàm số cĩ hai điểm cực trị
C. Hàm số luơn cĩ cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số cĩ cực đại , cực tiểu
Câu 36: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nĩ, ta được thiết diện là một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là:
A. 4	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 39: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3	B. 5	C. 8	D. 4
Câu 41: Tìm M trên (H):y= sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d):y=x+2007?
A. (1;-1) hoặc(2;-3)	B. (1;-1) hoặc (4;5)	C. (5;3)hoặc (1;-1)	D. (5;3) hoặc (2;-3)
Câu 42: 
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a , SA vuơng gĩc với đáy SA = 2a . Thể tích khối chĩp S. BCD là:
A. 	B. 	C. 2a3	D. 
Câu 44: Cho hàm số: .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 45: Cho là một nguyên hàm của hàm số và . 
Khi đĩ, ta cĩ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: 
Tìm họ nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Nguyên hàm của hàm số là 
A. F(x) = 	B. F(x) = 
C. F(x) = 	D. F(x) = 
Câu 48: Tập xác định của hàm sớ là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 49: Tìm m để phương trình: cĩ hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ biết đường chéo BD = thể tích khối lập phương đĩ là :
A. 	B. a3	C. 	D. 3a3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 12_KT_132.doc