Sở GD-ĐT Tỉnh .. Kiểm tra lần I kỳ II - năm học 2012-213 Trường THPT . Mơn : Anh Văn 11 ban CB Thời gin :45 phút Mã đề: 153 Họ và tên học sinh : .......................................................SBD ................... lớp 11 ..... Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : One of the most urgent environment problems in the world today is the shortage of clean water. Having clean drinking water is a basic human right. But acid rain, industrial pollution and garbage have made many sources of water undrinkable. Lakes and even entire seas have become large pools of poison. Lake Baikal in Russia is one of largest lake in the world. It contains a rich variety of animals and plants, including 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world. But they are being destroyed by the massive volumes of industrial pollutants which pour into the lake everyday. Even where law existed, the government did not have the power to enforce them. Most industries simply ignore the regulations. The Mediterranean Sea occupies 1% of the world's water surface. But it is the dumping ground for 50% of all marine pollution. Almost sixteen countries regularly throw industrial wastes a few miles off shore. Water is free to everyone. A few years ago people thought that the supply of clean water in the world was limitless. Today, many water supplies have been ruined by pollution and sewage. Clean water is now scarce, and we are at last beginning to respect this precious source. We should do something now. Câu 1. How many countries throw industrial wastes into the Mediterranean Sea regularly? A. exactly 16 B. nearly 16 C. exactly 15 D. less than 15 Câu 2. One environment problem in the world today is ____________ . A. industrial pollution B. the fresh water shortage C. acid rain D. population explosion Câu 3. What is a serious problem of Lake Baikal in Russia? A. It contains a rich variety of animals and plants. B. It is polluted by massive volumes of industrial wastes discharged into it. C. It has 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world. D. The government did not have the power to enforce laws and regulations. Câu 4. Many sources of water are not drinkable because of ____________ . A. industrial pollution B. garbage C. acid rain, industrial pollution and garbage D. acid rain Câu 5. What is the message to the readers? A. We should use a lot of clean water. B. We should encourage people to use safe water. C. We should do something protect our water resources. D. We should limit the clean water in the world. Đọc đoạn văn và chọn từ, cụm từ ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : We need energy to live and work. Our major source of (6)_______ is oil. Oil is one kind of fossil fuel. The amount of fossil fuels in the world is (7)_______ . Therefore, we must save it and must find new sources of energy. Geothermal (8)_______ and nuclear power are alternative sources of energy. They can give us electricity. Other alternative sources are the sun, waves (9)_______ water. These sources are not only unlimited and available (10)_______ clean and safe for the environment. People should develop and use them more and more in the future. Câu 6. A. energy B. oil C. heat D. fuel Câu 7. A. limited B. unlimited C. renewable D. nonrenewable Câu 8. A. heat B. hot C. heated D. heating Câu 9. A. or B. both C. also D. and Câu 10. A. and B. both C. either D. but also Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A pacifist is a person ____________ believes that all wars are wrong. A. whose B. which C. who D. whom Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A: Could you help me to send this document to my office by fax? B: Certainly. ____________ , please? A. What is the fax number? B. What is the fax? C. What do you want? D. What the number fax? Câu 13. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: The song to that we listened last night was interesting. A B C D Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We ____________ English very well before we went to New York. A. has learnt B. were learnt C. learnt D. had learnt Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A bus ____________ goes to the airport runs every half an hour. A. who B. whose C. whom D. which Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: ______ is the power from sources such as electricity and coal that makes machines work or provide heat. A. Energy B. Natural gas C. Machine D. Chemical Câu 17. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: I'm not a doctor. If I ____________ a doctor, I ____________ help the sick. A. was/ will B. were/ will C. am/ will D. were/ would Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thanh Ba Post Office offers the ____________ Mail Service which is particularly fast. A. Reliable B. Efficient C. Secure D. Express Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The boy ____________ in the accident was .. to hospital. A. injuring/ taking B. injured/ taken C. injuring/ taken D. injured/ taking Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We have an apartment ____________ the park. A. overlooking B. overlooked C. to overlook D. overlooks Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Do you like the books which I gave ____________ you? A. about B. to C. at D. from Câu 22. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: If you had told me about the problem, I ____________ . A. had helped you B. would help you C. helped you D. would have helped you Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Somebody ____________ Jack while he was classifying his stamp collection. A. calling B. called C. was called D. was calling Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The scientists ____________ the causes of cancer are making progress. A. research B. researched C. researching D. researches Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The knife ____________ we cut bread is very sharp. A. with which B. with that C. that D. which Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A:"Excuse me, what's the time?" B: "Sorry. I ____________." A. don't have a watch B. won't know C. don't see D. know Câu 27. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. expensive B. geothermal C. environment D. alternative Câu 28. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Yesterday morning the first worker coning for the office was Mr. John. A B C D Câu 29. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. clean B. feat C. nuclear D. heat Câu 30. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: The number of rare animals is decreasing so rapidly that they are in danger of becoming extinction. A B C D Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The boy to ____________ I lent my money is poor. A. who B. that C. whom D. whose Câu 32. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Have you ever met the man ____________ over there? A. who he is standing B. standing C. is standing D. stands Câu 33. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: This is Mr. Jones, ____________ invention has helped hundreds of deaf people. A. who B. whom C. which D. whose Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: ____________ by his parent, this boy was very sad. A. Punished B. To be punished C. Be punished D. Punishing Câu 35. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. swim B. switch C. answer D. sweater Câu 36. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. solar B. advance C. energy D. rugby Câu 37. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: She is the only in the discussion ____________. A. objects to using nuclear power B. objected to using nuclear power C. to object to using nuclear power D. whom objects to using nuclear power Câu 38. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: All fossil fuels are ____________ resources that cannot be replaced after use. A. unlimited B. renewable C. non-renewable D. available Câu 39. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: I will go out with you when I finished my homework. A B C D Câu 40. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The speech ____________ we listened last night was information. A. to that B. which to C. to which D. that
Tài liệu đính kèm: