SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 8 HỆ: THCS Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.) Câu 1 (5.75 điểm): Tên gọi và vị trí hình chiếu như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật? Nêu khái niệm bản vẽ kĩ thuật và khái niệm bản vẽ lắp. Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết.. Câu 2: (1.25 điểm) Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào? Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay. Câu 3: (3.0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau: HẾT SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45' LẦN 1 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 8 HỆ: THCS Câu Nội dung Điểm Câu 1 (5.75điểm) a. - Tên gọi: hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng. - Vị trí các hình chiếu: hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiieus đứng. b. - Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ và kí hiệu theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm. c. - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và yêu cầu kĩ thuật, khung tên. 0.25x3đ 0.5x2đ 0.5x3đ 0.5x2đ 0.5x3đ Câu 2 (1.25điểm) a. -Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường thẳng cố định của hình. b. Kể tên: bát, đĩa, chai... 0.5đ 0.25x3đ Câu 3 (3.0 điểm) Vẽ đúng mỗi hình đạt 1.0 điểm Giáo viên ra đề: Dương Thanh Tú SỞ GD VÀ ĐT LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45' HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 KHỐI: 8 HỆ: THCS Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL Bài 2: Hình chiếu Tên gọi. Vị trí hình chiếu. Vẽ hình chiếu vuông góc Số câu Số điểm Tỉ lệ 1a 1.75 17.5% 1 3.0 30% 1 4.75 47.5% Bài 6: Bản vẽ khối tròn xoay Bài 9: Bản vẽ chi tiết. Bài 13: Bản vẽ lắp. Nội dung bản vẽ chi tiết. Khái niệm bản vẽ lắp Khối tròn xoay Vật có hình dạng tròn xoay Số câu Số điểm Tỉ lệ 1b,c 4.0 40% 1 1.25 12.5% 1 3.5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 1 4.0 40% 1 3.0 30% 1 3.0 30% 3 10.0 100% Giáo viên ra đề:.
Tài liệu đính kèm: