ĐỀ KIỂM TRA KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ 01. Bài tập trắc nghiệm: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ? A. tăng trên và . B. giảm trên và . C. đồng biến trên . D. liên tục trên . Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ? A. . B. . C. . D. . Cho hàm số . Điều kiện cần và đủ của tham số để hàm số chỉ có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại là A. . B. . C. . D. . Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị +3x- 4 tại điểm có hoành độ là A. . B. . C. . D. . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng bằng bao nhiêu ? A. . B. 1. C. 3. D. 7. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Từ một tờ giấy hình tròn có bán kính ta có thể cắt ra được một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là A. . B. . C. . D. . Hàm số có tập xác định là A. . B. . C. . D. . Hàm số có đạo hàm bằng A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Cho hình chữ nhật có cạnh Gọi lần lượt là trung điểm của và Quay hình vuông quanh trục ta được một khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ đó là A. . B. . C. . D. . Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng Diện tích toàn phần của khối trụ đó là A. . B. . C. . D. . Một khối cầu có bán kính thì có thể tích là A. . B. . C. . D. . Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ? A. . B. . C. . D. . Cho khối nón có đỉnh Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết diện là tam giác Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, bán kính của đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao của khối nón đó là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1), = (3; 2; –1). Tìm tọa độ của vectơ A. (2; 2; –1) B. (6; 0; 1) C. (5; 2; –2) D. (6; 4; –2) Câu 22:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A.B.C.D. Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ∆ ? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 4; 5) và C(-1; 4; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách d từ A đến (P). A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hai mặt phẳng và vuông góc với nhau. A. . B. . C. . D. . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , Cho điểm và mặt phẳng . Tìm tạo độ nằm trên sao cho M cách đều A và mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai mặt phẳng , . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với hai mặt phẳng , . A. . B. . C. . D. . Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt cầu , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có diện tích bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 31: Chọn khẳng định sai: A. B. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K nếu F’(x)=f(x) với mọi x thuộc K C. D. , với k là hằng số Câu 32: Chọn khẳng định sai: A. B. C. D. Câu 33: là một nguyên hàm của hàm số thỏa , tính F(0) A. B. C. D. Câu 34: Biết . Tính S=3a+b A. S = 0 B. S = C. S = 4 D. S = -2 Câu 35: Biết , Tính : A. I = 10 B. I = 5 C. I = 15 D. I = 20 Câu 36: Biết I= với a,b là các số nguyên. Tính tổng S= a+b A. S = 1559 B. S = 1031 C. S = -1033 D. S = 1033 Câu 37: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 - 2x+3, y= 2x A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) Câu 38: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: (C) y=x4, tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x= 1 và trục tung . A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) Câu 39: Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang cong được giới hạn bởi các đường: parabol (P) y=x2+2 đường thẳng y=1 và hai đường thẳng x= -1, x= 1 quay quanh trục Ox. A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) Câu 40: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đườngvà xung quanh trục Ox là A.. B. . C. . D.. Bài tập tự luận: Câu 1: Giải bất phương trình sau: 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3 Câu 2: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa: 3z(2 – i) + 1 = 2iz(1 + i) + 3i ĐỀ KIỂM TRA KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ 02. Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 2: . Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 3: Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Tìm khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại, cực tiểu và A. B. C. D. Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 7: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng B. C. D. Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số trên A. 0 B. 2 C. -2 D. 3 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 0 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 12: Cho mệnh đề nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 14: Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 18: Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 19: Các giá trị thực của tham số m để phương trình: có nghiệm thuộc khoảng là: A. B. C. D. Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 22: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm trên . . Tính A. B. C. D. Câu 24: Cho tính A. B. C. D. Câu 25: Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O, bán kính bằng và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng và độ dài trục nhỏ bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa? A. 30kg B. 40kg C. 50kg D. 45kg Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là b. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng A. B. C. D. Câu 27: Ống nghiệm hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao chứa được lượng mẫu tối đa (làm tròn đến một chữ số thấp phân) là: A. 10cc B. 20cc C. 31,4cc D. 10,5cc Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 29: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng a. Thể tích khối nón là: A. B. C. D. Câu 30: Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng và có cạnh bên bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 31: Mặt phẳng (Oyz) cắt mặt cầu theo một đường tròn có tọa độ tâm là: A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ; và . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là A. B. C. D. Câu 35: Cho hai mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là A. B. C. D. Câu 36: Tính mô đun của số phức: A. B. C. D. Câu 37: Tìm số thực x, y thỏa: A. B. C. D. Câu 38: Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực a của số phức là: A. B. C. D. Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện là A. B. C. D. Bài tập tự luận: Câu 1: Giải phương trình sau: Câu 2: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. ĐỀ KIỂM TRA KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ 03. Câu 1. Hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x + 4 nghịch biến trên khoảng nào ? (-∞ ; 1 ) B. (1;2) C. (2;3) D. (2 ;+∞) Câu 2: Hàm số có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại trên đoạn ? A. B. C. D. Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 ? A. B. C. D. Câu 6: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại ? A. B. C. D. Câu 7: Tìm m để có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân : A. B. C. D. Câu 8: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi: A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x -2 0 y + 0 - 0 + y' 0 -4 Khẳng định nào sau đây sai? A. B. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số nghịch biến trên Câu 10: Hình vẽ bên biểu diễn đồ thị hàm số nào trong các hàm sau: A. B. C. D. Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 12: Giải phương trình . Ta có nghiệm: A. và B. C. và D. Câu 13: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Đáp án khác Câu 16: Cho . Tính theo a: A. B. C. D. Câu 17: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? A. B. C. D. Câu 18: Cho . Biểu thức rút gọn của K là: A. x B. C. D. Câu 19: Phương trình: có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 20: Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm A. B. C. D. Câu 21: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. Câu 22. Kết quả là: A. B. C. D. Câu 23: Cho biết , vậy I = ? A. B. C. D. Câu 24: Nếu với thì bằng A. -2 B. 7 C. 0 D. 3 Câu 25: Tính tích phân sau: A. B.2 C. 0 D.3 Câu 26: Tính tích phân sau: Khi đó a+b bằng: A. 5 B. 8 C. D. 13 Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² và y = 2x A. B. C. D. 3 Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số có kết quả dạng . Khi đó a-b bằng: A. 2 B. -3 C. 59 D. 3 Câu 29: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường: quanh trục Ox là: A. B. C . D. Câu 30:Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh Ox hình phẳng giới hạn bởi Elip có trục lớn bằng 2a và trục nhỏ bằng 2b là A. B. C. D. Câu 31. Cho 2 số phức . Tính tổng A. 1 B. C. D. Câu 32: Tìm số phức z biết rằng A. B. C. D. . Câu 33: Giải phương trình trên tập số phức A. C. B. D. Câu 34. Số nghiệm của phương trình A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 35: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn điều kiện là Câu 36: Khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh là a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là : A. B. C. D. Câu 37: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng . Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. Câu 38 : Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. Câu 39: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a có diện tích toàn phần là : A. B. C. D. Câu 40: Khối trụ ngoại tiếp khối lập phương cạnh a có thể tích là : A. B. C. D. Câu 41: Cho , .Tọa độ vectơ A. B. C. D. Câu 42:Cho vectơ .Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng . A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng? A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm và mặt phẳng . Biết mặt phẳng (P)cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu (S). A. B. C. D. Câu 45: Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu nào sau đây ? A. B. C.D. Câu 46:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. B. C. D. Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và .Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A.B.C.D. Câu 48: Cho mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 =0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách (P) một khoảng bằng 9. A. (Q): 2x –y +2z +24=0 B. (Q): 2x –y +2z –30= 0C. (Q): 2x –y +2z –18=0 D. A, B đều đúng Câu 49:Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai dường thẳng: và A. cắt B. C. chéo với D. Câu 50:Cho 2 đường thẳng ,.Viết phương trìnhđường vuông góc chung của 2 đường thẳng A. B. C. D. ĐỀ KIỂM TRA KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ 04. Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. và B. và C. D. Câu 2: Cho hàm số xác định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn . Xét các khẳng định sau: 1. Hàm số f(x) đồng biến trên thì 2. Giả sử suy ra hàm số nghịch biến trên 3. Giả sử phương trình có nghiệm là khi đó nếu hàm số đồng biến trên thì hàm số f(x) nghịch biến trên . 4. Nếu , thì hàm số đồng biến trên Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Nếu là điểm cực tiểu của hàm số thì giá trị của m là: A. -9 B. 1 C. -2 D. 3 Câu 4: Tính tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị ? A. B. C. D. Câu 5: Cho là đồ thị hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng là A. B. C. D. Câu 6: Đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm. Gọi là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tính . A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau. Chọn đáp án đúng? A. Hàm số có hệ số a < 0 B. Hàm số đồng biến trên 2 khoảng ( − 2; 1) và ( 1; 2) C. Hàm số không có cực trị D. f’’(x) = 0 có nghiệm là x = 0 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là: A. -12 B. 0 C. 5 D. -1 Câu 10: Cho x, y là hai số không âm thỏa .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A. 1; -1 B. C. -1; -2 D. 0;1 C©u 11: Cho a lµ mét sè d¬ng, biÓu thøc viÕt díi d¹ng luü thõa víi sè mò h÷u tû lµ: A. B. C. D. Câu 12: Xác định a, b sao cho A. với B. với C. với D. với Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 14: Giải bất phương trình : A. B. C. D. Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 19: Cho log615 = a ,log1218 = b . Khi đó tính theo a và b là: A. B. C. D. Câu 20: Anh A mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 10,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% tháng thì sau bao nhiêu tháng anh trả hết số tiền trên ? A. 53 tháng B. 54 tháng C. 55 tháng D. 56 tháng Câu 21: Cho f(x), g(x) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. (k là hằng số) Câu 22: Một nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì A. B. C. D. Câu 24: Biết . Tính K= A. K= -10 B. K= 10 C. K= 5 D. K= -5 Câu 25: Tích phân I = có giá trị , khi đó tổng a+b là: A. 11 B. 6 C. 10 D. 12 Câu 26: Tính A. B. C. D. Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là A. B. C. D. Câu 28: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành khi nó quay quanh trục hoành là A. B. C. D. Câu 29: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳngkhi nó quay quanh trục hoành là A. B. C. D. Câu 30:Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường và . Đường thẳng chia thành 2 phần có diện tích là và như hình vẽ dưới đây. Giá trị của để là A. B. C. D. Câu 31. Phần thực , phần ảo của số phức là: A. B. C. D. Câu 32. Môđun của số phức bằng: A. B. C. D. Câu 33. Tìm cặp số thực thỏa mãn điều kiện: . A. B. C. D. Câu 34. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình: . Tính A. 2 B. 4 C.6 D. Câu 35. Tìm số phứccó phần thực gấp hai lần phần ảo và . A. B. C. D. Câu 36: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là: A. B. C. D. Câu 37: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng . Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. Câu 38: Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là: A. B. C. D. Câu 39 : Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. B. C. D. Câu 40 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB = 2a. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp. A. V= B. V= C. V= D. V= Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ . Tìm tọa độ A. B. C. D. Câu 42:Cho ;;.Tìm x,y để 3 điểm A,B,C thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm . Tam giác ABC là: A.Tam giác cân đỉnh A. B. Tam giác vuông đỉnh A. C. Tam giác đều. D. Tam giác thường. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu trong không gian với hệ tọa độ Oxzy. A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và đường thẳng d có phương trình . Tọa độ giao điểm I của mặt phẳng (P) và đường thẳng d là:. A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Tìm hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng (Oxy). A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt cầu (S) có phương trình lần lượt là . Cho biết d cắt (S) tại hai điểm M, N. T
Tài liệu đính kèm: