Đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn Toán - lớp 7

docx 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 750Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn Toán - lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn Toán - lớp 7
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
 ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 7
 Thời gian làm bài:60 phút không kể giao đề
Bài 1. (2,5 điểm) 
Điểm kiểm tra môn toán học kì I của 20 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9
6
8
9
6
10
9
9
5
4
8
 	a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
 	b) Lập bảng " tần số ".
 	c) Tính điểm số trung bình của các bài kiểm tra và tìm “mốt” của dấu hiệu.
	d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu thị số liệu từ bảng tần số và nêu nhận xét
Bài 2. (1,5 điểm) 
 	a) Tính tích hai đơn thức xy2 và - 2xy rồi xác định bậc của đơn thức thu được.
 	b) Tính giá trị của biểu thức A = 4x3y2 - 2x3y2 + x3y2 tại x = 2 và y = - 1.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức : 
 	a) Thu gọn M và N
b) Tính M + N
 	c) Tìm đa thức A biết A + M = N 
Bài 4. (3,5 điểm) 
 Cho tam giác ABC có . Từ A hạ AD vuông góc với BC tại D. Gọi M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC. 
 	a) Chứng minh AE = BD.
 	b) So sánh BD và CD.
 	c) Chứng minh ba điểm E, A, F thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n để phân số đạt giá trị lớn nhất.
Hết
(Đề có 01 trang)
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ II - TOÁN 7
(Số trang 02)
Bài
Sơ lược giải
Điểm
Cộng
Bài 1
2,5 điểm
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán HKI của học sinh lớp 7A
0,50
0,50
b) Bảng tần số
X
3
4
5
6
7
8
9
10
N
1
2
1
5
1
4
4
2
N=20
0,50
0,50
c) 
0,50
0,25
0,75
d) Vẽ đúng biểu đồ
Nêu đúng ít nhất 1 nhận xét (Điểm số thấp nhất, cao nhất, phần lớn đạt từ điểm  đến điểm , )
0,50
0,25
0,75
Bài 2
1,5 điểm
a) 
Bậc của đơn thức là 5 	
0,50
0,25
0,75
b)
 Tại x = 2 và y = - 1 ta có: 
0,50
0,25
0,75
Bài 3
2,0 điểm
a) 
0,50
0,50
1,00
b)
0,50
0,50
c)
0,50
0,50
Bài 4
3,5 điểm
Hình vẽ đúng 
0,50
0,50
a) Xét MAE và MDB có 
+ MA = MD (gt), ME = MB (gt) và ( đối đỉnh )
 => MAE = MDB ( c.g.c) => AE = BD 
0,25.2
0,25.2
1,00
b) (Quan hệ góc cạnh đối diện trong ABC)
Ta có (Quan hệ đ.xiên-h.chiếu)
0,25.2
0,25.2
1,00
c) Vì 
 Chứng minh tương tự ta có: 
Từ (1) và (2) => ba điểm E, A, F thẳng hàng. 
0,25.2
0,25
0,25
1,00
Bài 4
0,5 điểm
Ta có 
 lớn nhất khi lớn nhất và 14n – 21 có giá trị nhỏ nhất và n nhỏ nhất n = 2
0,25
0,25
0,50
D
M
E
A
F
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_KSCL_giua_HK_II_Toan_7.docx