SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THCS – THPT SAO VIỆT MÔN TOÁN - LỚP 11 Ngày: 23/4/2015 Thời gian: 90 phút Câu 1: ( 1,5 điểm ) Tính giới hạn sau: b) Câu 2: ( 2 điểm ) Tính đạo hàm Câu 3: ( 1,5 điểm ) Cho hàm số Tính y’’ Chứng minh : xy – 2y’ + xy’’ = - 2sinx Câu 4: ( 2 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) Tại điểm có hoành độ bằng 1 Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: Câu 5: ( 3 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh SB vuông góc với mặt đáy (ABCD), SB=. Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng ( SBD ). Gọi M là trung điểm của AD. Tính góc giữa SM và ( ABCD ). Gọi P là trung điểm của SD. Tính khoảng cách từ điểm P đến mp ( SAB) . ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a = = 0.25 0.25x2 b = = 0.25 0.25x2 2 a 0.5 b = 0.25x2 c 0.25 x 2 d 0.25 x 2 3 a 0.25 0.25 b xy – 2y’ + xy’’ = = - 2sinx 0.5 0.5 4 a 0.25 Ta có: Phương trình tiếp tuyến là y = 1(x – 1) + 2 y = x + 1 0.25 0.25 b Gọi (x0; y0) là tọa độ tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : nên ta có: 0.5+0.25 Với Phương trình tiếp tuyến là: 0.25 C P s A B D O M Với . Phương trình tiếp tuyến là: 0.25 5 0.5 a Ta có: 0.75 b Ta có BM là hình chiếu của SM lên mặt phẳng ( ABCD ). Nên góc giữa cạnh SM và mặt phẳng ( ABCD) là góc 0.25 Xét tam giác vuông ABM có 0.25 Xét tam giác vuông SBM vuông tại B có: 0.25x2 c Ta có: Gọi Q là trung điểm SA ( vì PQ // DA) 0.25 0.25 0.25 MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.Giới hạn hàm số Học sinh vận dụng các kiến thức toán cơ bản tìm giới hạn dạng , Số câu: 3 câu Số điểm : 1.5 đ Tỉ lệ : 15% 2 1.5 15% 2 câu 1.5đ 15% 2.Đạo hàm Nhận dạng công thức và tính đạo hàm các hàm đơn giản Vận dụng để tính đạo hàm các hàm hợp Số câu: 4 câu Số điểm : 2 đ Tỉ lệ : 20% 3 1.5 15% 1 0.5 5% 4 câu 2đ 20% 3. Ứng dụng của đạo hàm, đạo hàm cấp cao Học sinh vận dụng các kiến thức toán cơ bản đạo hàm để viết phương trình tiếp tuyến ,chứng minh đẳng thức. Số câu : 3 câu Số điểm : 3.5 đ Tỉ lệ : 35 % 4 câu 3.5 đ 35% 3 câu 3.5 đ 35 % 4. Chương vuông góc trong không gian Vận dụng các kiến thức toán cơ bản để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, xác định khoảng cách. Vận dụng các kiến thứctrong quan hệ vuông góc kết hợp với các công thức tính cạnh, góc trong tam giác vuông để tìm góc giữa đường và mặt. Số câu : 3 câu Số điểm : 4 đ Tỉ lệ : 40 % 2 câu 2 đ 20% 1 câu 1 đ 10 % 3 câu 3 đ 30% Tổng cộng Số điểm Tỉ lệ 3 1.5 15% 9 câu 7.5 đ 75% 1 câu 1 đ 10 % 12 câu 10 điểm 100%
Tài liệu đính kèm: