Đề kiểm tra khảo sát học kỳ II Môn: tiếng Anh- Lớp 6- Năm học 2004-2005 Thơì gian làm bài: 45’ Full name.ClassMark. I/ Sắp xếp các từ sau đây theo 2 nhóm: đồ ăn và đồ uống. Apple juice lemonade boiled egg fish Soup beef bread iced coffee Water beer orange juice meat Soda tea chicken milk Noodles fried rice coke sausage 1.Đồ ăn .. 2.Đồ uống .. . II/ Chia động từ trong ngoặc đơn. Ann usually (do)the shopping, but I (shop)..today as she isn’t well. What your son (have).breakfast usually? - He usually (eat).a carrot and (drink)..a glass of cold water. Tuan and his brother (not watch)TV at the moment. They (be)..asleep. My father always (come )home late. III/ Chọn các cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh. Colum A Colum B 1 The Red River A has a population of 6.3 million. 2 Petronas Twin Towers B is 1,437 kilometers long. 3 London C starts in China and flows to gulf of Tonkin. 4 Vietnam’s capital city D is the tallest building in the world. 5 The Great Wall of China E is much smaller than Tokyo. F is 6,000 kilometers long. G has a population of 12 million. H is 442 meters high. 1- 2- 3- 4- 5- IV/ Điền some, any, many hoặc much vào chỗ trống. Howlanguages can you speak? Are there.letters for me this evening? There isn’t..coffee left. You shouldn’t go out and buy How..is an ice cream? Can I have.tea, please? How..are they all together? Hướng dẫn chấm bài Hk II- Lớp 6 Câu1: 1đ’-đúng mỗi phần 0,5đ’ 1: soup; noodles ; beef ; fried rice ; boiled egg ; bread ; chicken ; fish ; meat ; sausage 2: water ; apple juice ; soda ; lemonade ; beer ; tea ; orange juice ; coke ; iced coffee ; milk Câu 2: 4đ’- đúng mỗi động từ 0,5đ’ 1. does / shop 2. Does..have / eats / drinks 3. do not watch / are 4. comes Câu 3: 2,5đ’- đúng mỗi phần 0,5đ’. 1-C 2- D 3- A 4- E 5- F Câu 4: 1,5 đ’- đúng mỗi chỗ 0,25 đ’. 1. many 2. any 3. any / some 4. much 5. some 6. much
Tài liệu đính kèm: