Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Phú Bình (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Phú Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Phú Bình (Có đáp án)
TRƯỜNG TH PHÚ BèNH
 Thứ ...............ngày .......thỏng 9 năm 2013
Họ và tờn : .............................. BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
Lớp: 2	 ĐẦU NĂM HỌC 2013 - 2014
 MễN : TOÁN - LỚP 2 
 Thời gian: 40 phỳt ( Khụng kể thời gian giao nhận đề)
Lời phờ của thầy, cụ giỏo
Điểm
Phần I : Trắc nghiệm khỏch quan
* Hóy khoanh vào chữ cỏi trước ý em cho là đỳng trong mỗi cõu sau.
Cõu 1 : Cho các sụ́ 74; 47; 59. Số lớn nhất là:
	A . 47 	 	 B . 74	 	 C . 59	 
Cõu 2 : Phộp tớnh nào cú kết quả đỳng?
 A . 10 cm + 20 cm = 30 cm
	 B . 10 cm + 20 cm = 40 cm	
 C . 10 cm + 20 cm = 30	
Cõu 3 : 
 , =
 19 	 26
Cõu 4 : Hụm qua là thứ tư, hụm nay là ..
	A . Thứ hai	 B . Thứ năm	 C . Thứ ba	
Cõu 5 : Kết quả của phộp tớnh 57 – 5 là: 
	 A . 50	 B . 7	 C . 52	
Cõu 6 : Xăng – ti – một viết tắt là..
	 A. cm	 B. dm	 C. m
Cõu 7. Dãy sụ́ nào được viờ́t theo thứ tự từ bé đờ́n lớn.
 A. 43; 45; 44; 46; 47 B. 47; 46; 44; 45; 43 C. 43; 44; 45; 46; 47
Cõu 8. Nam cú 25 hũn bi, Nam cho bạn 5 hũn. Hỏi Nam cũn lại bao nhiờu hũn bi?
 A. 15 ; 	 B. 20; 	 C. 25
Phần II - Trắc nghiệm tự luận 
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh :
	35 + 12	94 + 4	81 – 11	60 – 30
				.
				.
				.
Bài 2: Tớnh :
	 60 + 30 =.	 	 70 – 20 =.
	 60 – 30 – 10 =..	 50 + 20 =.
Bài 3: Viết cỏc số sau:
	Mười chớn:..	Hai mươi ba:
	Bốn mươi hai:.	Một trăm:.	
Bài 4: Hà cú 35 que tớnh, Lan cú 43 que tớnh. Hỏi cả hai bạn cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
Bài giải
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm
.Hết.
Hướng dẫn chấm bài khảo sát HS
đầu năm 2012 -2013
Môn toán Lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
<
B
C
A
C
B
Phần II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) 
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
	35 + 12	94 + 4	81 – 11	60 – 30
	 35	 94	 81	 60
	+	+	-	-
	 12	 4	 11	 30
	 47	 98	 70	 30
Bài 2: Tính ( điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
	60 + 30 = 90	70 – 20 = 50
	60 – 30 – 10 = 20	50 + 20 = 70
Bài 3: ( 1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
	Mười chín: 19	Hai mươi ba: 23
	Bốn mươi hai: 42	Một trăm: 100
Bài 4: (1 điểm)
Bài giải
 Cả hai bạn có tất cả số que tính là:	 ( 0,25 điểm)
 35 + 43 = 78 ( que tính )	( 0,5 điểm)
 Đáp số : 78 que tính 	 ( 0,25 điểm)
Bài 5: 1 điểm
Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 5 cm, ghi tên điểm A, B ( 1 điểm)
Vẽ đúng, không ghi tên điểm (0,5 điểm)
( Hết )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_2_nam_h.doc