Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm, lớp 6 môn thi: Toán - Đề 3

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1739Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm, lớp 6 môn thi: Toán - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm, lớp 6 môn thi: Toán - Đề 3
Phòng GD&ĐT Thanh Oai
Trường THCS Xuân Dương
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán 
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 	B. 0,75 	C. 3,4 	D. 34
Câu 2: Một lớp 5 có 32 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm học sinh so với cả lớp. Hỏi số học sinh nam của lớp là bao nhiêu?
A. 7 	B. 10 	C. 24	D. 8 
Câu 3: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là: 
A. 50 phút 	B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút
Câu 4: Số phần tử của tập hợp Q = {1972; 1973; 1974; 1975;.....;2011} là:
 A. 37 phần tử 	B. 40 phần tử 	C. 29 phần tử D. 41 phần tử	
Câu 5: 650kg =... tấn. Số thich hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 65 	B. 6,5 C. 0,65 	D. 0,065
Câu 6: Diện tích hình thang ABCD là: 
A. 18dm 4dm
B. 36dm	A	 B 
C. 36dm2 
D. 18dm2 3,6dm 
II. Tự luận (7 điểm)	 D 6dm C 
Câu 1: (2 điểm)
Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Sau đó lại bán thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
 Câu 2: Tìm x, biết: (2 điểm)
a. 3,5 + x = 4,72 + 2,48
b. 132 : x = 3
Câu 3: (1 điểm) .Thực hiện phép tính 
 	B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9}
Câu 4: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi cũng 5m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
Phòng GD&ĐT Thanh Oai
Trường THCS Xuân Dương
ĐÁP ÁN KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán 
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
C
B
B
C
D
 II. Tự luận (7 điểm)
Câu1: (2 điểm)
 số gạo của cửa hàng là:
7250 x = 2900(kg) (0,5 điểm)
Số gạo đã bán là:
2900 + 370 = 3270(kg) (0,5 điểm)
Số gạo còn lại là:
7250 - 3270 = 3980(kg) hay 39,8 tạ (0,5 điểm)
 Đáp số: 39,8 tạ gạo (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Câu a)
3,5 + x = 4,72 + 2,48
3,5 + x = 7,2
x = 7,2 – 3,5
x = 3,7
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu b)
132 : x = 3
x = 132 : 3
x = 44
0,5đ
0,5đ
Câu 3: (1 điểm). Thực hiện phép tính 
B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9}
B = 1449 – {[36 : 6] x 9}	0,25đ
B = 1449 – {6 x 9}	0,25đ
B = 1449 – 54	0,25đ
B = 1445	0,25đ
Câu 4: (2 điểm) 
 Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m) 0.5đ
	Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)	0.5đ
	Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10) : 2 = 18 (m)	0.25đ
	Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10) : 2 = 28 (m)	0.25đ
	Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 ()	0.25đ
	ĐS: 504 	0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KSCK_TOAN_6_de_3.doc