BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: kiểm tra 15 Thời gian làm bài: 30 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi THAOAN (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm A. hệ thống B. ứng dụng C. đóng gói D. tiện ích Câu 2: Hệ soạn thảo văn bản cho phép A. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản C. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản D. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản Câu 3: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn B. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 4: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz" A. Chúc mừng năm mới B. Chúc mùng nằm mơi C. Chúc mừng nam mói D. Chức mùng năm mơi Câu 5: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột lần. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin B. Lưu tập tin đã có với tên khác C. Mở tập tin D. Tạo mới tập tin Câu 7: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin B. Lưu tập tin đã có với tên khác C. Mở tập tin D. Tạo mới tập tin Câu 8: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+I C. Ctrl+U D. Ctrl+D Câu 9: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+I C. Ctrl+U D. Ctrl+D Câu 10: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+I C. Ctrl+U D. Ctrl+D Câu 11: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Insert>Break>Page Break B. Inset>Break>Paga Break C. Insert>Breake>Page Break D. Insert>Breaka>Page Break Câu 12: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác A. File>Print Preview B. File>Print>Print Preview C. File>Print Priview D. File>Print>Print Priview Câu 13: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím A. Ctrl+P B. Ctrl+V C. Ctrl+I D. Ctrl+D Câu 14: Để tạo bảng, thực hiện lệnh A. Insert>Tables>Table B. Insert>Table>Tables C. Table>Insert>Tables D. Tables>Insert>Table Câu 15: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right Câu 16: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right Câu 17: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Layout>Merge Cells C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells D. chọn Page Leyout>Merge Cells Câu 18: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Split Cells B. chọn Page Layout>Split Cells C. nhấp trái chuột, chọn Split Cells D. chọn Page Leyout>Split Cells Câu 19: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản B. định dạng kí tự và đoạn văn bản C. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản D. định dạng trang văn bản, kí tự Câu 20: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và A. TELEX B. TCVN3 C. VNI-Windows D. Unicode ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: