Đề kiểm tra KDCL lớp 12 lần I - Đề 9

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra KDCL lớp 12 lần I - Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra KDCL lớp 12 lần I - Đề 9
`SỞ G.D. & Đ.T. THAMH HÓA
TRƯỜNG THPT THACH THANH 1
ĐỀ KIỂM TRA KSCL MÔN TOÁN
 LỚP 12 LẦN I 
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm ) .
MA TRẬN ĐỀ THI KSCL 12 LẦN 1
 30 cau dễ 6điểm
 20 cau phân loai 4điểm 
7 điểm giải tích 3 điểm hình học
Nội dung chương 1 gt và chương 1 hình 12
1. TXĐ 2 Câu (2De) 
2. TINH ĐB NB -6 Câu (3de , 3 phân loai )
3. CĐ CT-7 Câu (4de , 3 phân loai )
4. LN NN- 6 Câu (3de , 3 phân loai )
5. TCAN- 4 Câu (2de , 2 phân loai )
6. ĐO THI- 4 Câu (De)
7. SƯ TUONG GIAO, TIEP TUYEN -6 Câu (3de , 3 phân loai )
7. HINH CHOP- 6 Câu (4de , 2 phân loai )
8. HINH LTRU-6 Câu (4de , 2 phân loai )
9.KCACH GOC- 3 Câu (1de , 2 phân loai )
1. TXĐ 2 Câu (De)
Câu1 : Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu2 : Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
2. TINH ĐB NB -6 Câu (3de , 3 kho) 
Câu 3: Hàm số 
A. Đồng biến trên (1; +∞)	B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên TXĐ	D. Đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số :
A. Đồng biến trên (0; +∞)	B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên TXĐ	D. Đồng biến trên (-∞; 0)
Caâu 5 Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào
x
- ¥ 2 + ¥
y’
+
+
y
 +¥
1
	1
-¥	
A. 	B. C. D. 
Caâu 6 Cho hàm số hàm số đồng biến trên tập nào?
A. D = 	B. D = 	C. D = R\{-3}	D. D = (-3;5)
Câu 7. Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 8 Hàm số nghịch biến trên đoạn khi 
A. B. C. 	D. 
3. CĐ CT-7 Câu (4de , 3 kho)
Câu 9 Câu 2. Số điểm cực trị của hàm số là
 A. 1 B. 2	C. 0 D. 3
Câu 10: Điểm cực đại của hàm số : có hoành độ là x =
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 11. Hàm số f(x) có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là
	A. 1 B. 2	C. 0 D. 3
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số :
A. Có cực đại và không có cực tiểu	B. Đạt cực tiểu tại x = 0
C. Có cực đại và cực tiểu	D. Không có cực trị.
Câu 13. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. B C. 	D. 
Câu 14. Tìm m để hàm số có các điểm cực đại cực tiểu và đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số song song với dường thẳng 
 A. B C. 	 D. 
Câu 15
Xác định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số (1) lập thành một tam giác đều
 A. B C. 	D. 
4. LN NN- 6 Câu (3de , 3 kho)
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;4]:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3	B. 0	C. 5	D. 2
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 19. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20 Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó t tính bằng (s) và S tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là :
A. B. 	 C. D. 
Câu 21. GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin3x trên đoạn [0;] là
A. , miny=0 B. maxy=2, miny=0 	C. , miny=-1 D. , miny=0
5. TC- 4 Câu (2de , 2 kho)
Câu 22. Cho hàm số , Hàm có có tiệm cận đứng và tiệm cân ngang lần lượt là
	A. B. 	C. 	D. 
Caâu 23. : Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận:
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Caâu 24. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Caâu 25. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
6. ĐO THI- 4 Câu (De)
[]
Caâu 26
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Caâu 27
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
	A. 	B. C. 	D. 
[]
Caâu 28
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
	A. B. C. 
Câu 29. Đồ thị hàm số 
	A. Nhận điểm là tâm đối xứng	B. Nhận điểm là tâm đối xứng
	C. Không có tâm đối xứng	D. Nhận điểm là tâm đối xứng
7. SƯ TUONG GIAO, TIEP TUYEN -6 Câu (3de , 3 kho)
Câu 30. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 3 nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
A. y = 2 x – 4	B. y = - 3x + 1	C. y = - 2x + 4	D. y = 2 x
Câu 33: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 
song song với đường thẳng x = 1 C. Song song với trục hoành
Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 34 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng :
A. 3	B. - 4	C. 0	D. - 3
Câu 35 Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. 	B. 	C. 	D. 
7. HINH CHOP- 6 Câu (4de , 2 kho
Câu 39 Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc = 60o, SA(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB=2a,SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40 Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41 : Cho hình chópcó đáy là vuông cân ở. Gọi là trọng tâm của , đi quavà song song vớicắtlần lượt tại. Tính thể tích khối chóp.
A. B. C. D. 
8. HINH LTRU-6 Câu (4de , 2 kho)
Câu 42 Thể tích khối lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là
 B. C. D. 
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 
A. B. C. D. 
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. B. C. D. 
Câu 45: Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là.
 A. B. C. D. 
Câu 46: Cho môt tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60 cm . Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ là lớn nhất?
A. x = 20	B. x = 30	C. x = 15	D. x = 25
Câu 47: 
Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 1m ´ 20m, người ta làm các thùng đựng nước có chiều cao bằng 1m, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
· Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của một hình trụ (hình1)
· Cách 2 : Chia chiều dài tấm tôn ban đầu thành bốn phần, rồi gò thành mặt xung quanh của một hình lăng trụ. (hình 2)
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng gò được theo cách 
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. V1 = V2 B. V 1 V2 D. V1 = 2V2 
9.KCACH - 3 Câu (1de , 2 kho)
Câu 48: 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 600. Khoảng cánh từ A đến (SBC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: 
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC=a, , BB’ = a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của S lên mặt phẳng 
 (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AH. Góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng . 
 khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là 
A. 	B. 	C. 	D. 
......................HẾT......................
 Thạch Thành, ngày 25/10/2016
 GV : Nguyễn Công Phương
CHÚ Ý
Câu 26 đề lỗi vì có 2 đáp án trùng nhau đã thông báo đến học sinh. 
(NHƯNG 2 ĐÁP ÁN trùng nhau ĐÓ KHÔNG ĐÚNG nên ko ảnh hưởng đến đáp án)
Câu 37 bị lỗi do quá trình trộn đề đáp án không sang đã thông báo cho hs ghi đáp án trực tiếp vào phiếu chấm.
CÁCH GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ
Câu 35 Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU 49
Dùng ct chú ý tam giác AB’I tính được độ dài 3 cạch và là tam giác vuông

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN DE GOC K12 KSCL L1.doc