Đề kiểm tra KDCL lớp 12 lần I - Đề 7

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra KDCL lớp 12 lần I - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra KDCL lớp 12 lần I - Đề 7
`SỞ G.D. & Đ.T. THAMH HÓA
TRƯỜNG THPT THACH THANH 1
ĐỀ KIỂM TRA KSCL LỚP 12 LẦN I 
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm ) .
SBD:..............................
Họ tên học sinh: ..................... ............................Lớp: ...........
MÃ ĐỀ 743
Điểm:
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 1: Hàm số 
A. Đồng biến trên TXĐ	B. Đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
C. Nghịch biến trên tập xác định	D. Đồng biến trên (1; +∞)
Câu 2: Cho hàm số hàm số đồng biến trên tập nào?
A. D = 	B. D = (-3;5)	C. D = R\{-3}	D. D = 
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số :
A. Đồng biến trên (-∞; 0)	B. Đồng biến trên TXĐ
C. Đồng biến trên (0; +∞)	D. Nghịch biến trên tập xác định
Câu 4: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 600. Khoảng cánh từ A đến (SBC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Thể tích khối lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số , Hàm có có tiệm cận đứng và tiệm cân ngang lần lượt là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng :
A. - 4	B. 0	C. - 3	D. 3
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 10: Tìm m để hàm số có các điểm cực đại cực tiểu và đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số song song với dường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 3 nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận:
A. 2	B. 0	C. 1	D. 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối chóp
ABCNM
A. B. C. D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 1m ´ 20m, người ta làm các thùng đựng nước có chiều cao bằng 1m, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
· Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của một hình trụ (hình1)
· Cách 2 : Chia chiều dài tấm tôn ban đầu thành bốn phần, rồi gò thành mặt xung quanh của một hình lăng trụ. (hình 2)
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng gò được theo cách 
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. V 1 V2	C. V1 = V2	D. V1 = 2V2
Câu 17: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB=2a,SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;4]:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đồ thị hàm số 
A. Nhận điểm là tâm đối xứng	B. Nhận điểm là tâm đối xứng
C. Nhận điểm là tâm đối xứng	D. Không có tâm đối xứng
Câu 22: Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: : Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
Câu 30: Xác định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số (1) lập thành một tam giác đều
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC=a, , BB’ = a
 I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Hàm số f(x) có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc = 60o, SA(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Cho hàm số có đồ thị là (H) Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
A. y = 2 x	B. y = - 2x + 4	C. y = 2 x – 4	D. y = - 3x + 1
Câu 37: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số :
A. Không có cực trị.	B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu	D. Đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của S lên mặt phẳng 
 (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AH. Góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng . 
 khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 
A. Có hệ số góc dương	B. song song với đường thẳng x = 1
C. Có hệ số góc bằng -1	D. Song song với trục hoành
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Điểm cực đại của hàm số : có hoành độ là x =
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 43: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình chópcó đáy là vuông cân ở. Gọi là trọng tâm của , đi quavà song song vớicắtlần lượt tại. Tính thể tích khối chóp.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào
x
- ¥ 2 + ¥
y’
+
+
y
 +¥
1
	1
-¥	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho môt tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60 cm . Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ là lớn nhất?
A. x = 20	B. x = 30	C. x = 25	D. x = 15
Câu 47: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin3x trên đoạn [0;] là
A. , miny=-1	B. , miny=0
C. , miny=0	D. maxy=2, miny=0
Câu 49: . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKSCL L1 C.THUC_MA DE CHUAN_743.doc