CƠNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG Đề Kiểm Tra, HSG LỚP 8 Trường Lê Quý Đôn, Q.3 (2013-2014) Trang 1 TRƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN - QUẬN 3 (2013-2014) (Thi ngày: ngày 29/3/2014) Thời gian: 120 Phút Bài 1: a) Chứng minh: 3 3 3a b c 3abc với a b c 0 b) Cho 1 1 1 abc 1; a b c a b c . Tính 29 3 2014a 1 b 1 c 1 Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) 2 1 4 xy x y b) 2 2 2 1 1 6 xyx y x y Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. BQ là tia phân giác của góc B; AD là tia phân giác của HAC. BQ cắt AD tại K. CK cắt AB tại L. a) Chứng minh: DAQ là tam giác cân. b) Chứng minh: DB LB QA 1 DC LA QC Bài 5: Cho ABC có AB = 13; AC = 14; BC = 15; có đường cao AH. Tính AH. HẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CƠNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG Đề Kiểm Tra, HSG LỚP 8 Lê Quý Đôn, Quận 3 (2013-2014) Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) Chứng minh: 3 3 3a b c 3abc với a b c 0 Ta có: a b c 0 a b c Do đó: 3 3 3 3 3 3 3 a b c a b 3ab a b c c 3ab c c 3abc : đpcm b) Cho 1 1 1 abc 1;a b c a b c . Tính 29 3 2014a 1 b 1 c 1 Ta có: 1 1 1 a b c a b c ab bc ca vì abc = 1 a b c a b c ab bc ca 0 abca b c ab bc ca 1 0 vì abc = 1 ab c 1 a c 1 b c 1 c 1 0 c 1 ab a b 1 0 a 1 a 1 b 1 c 1 0 b 1 c 1 Do đó: 29 3 2014a 1 b 1 c 1 0 Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau với x, y > 0: a) 2 1 4 xy x y 2 2x 2xy y 4xy vì x, y > 0 nên x + y > 0 và xy > 0 2 x y 0 : luôn đúng Vậy BĐT đã được chứng minh. b) 2 2 2 1 1 6 xyx y x y Áp dụng BĐT câu a) và 1 1 4 a,b 0 a b a b , ta được: 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 4 4 6 :đpcm xy 2xy 2xyx y x y x y 2 x y x y Bài 3: Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. BQ là tia phân giác của góc B; AD là tia phân giác của HAC. BQ cắt AD tại K. CK cắt AB tại L. CƠNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG Đề Kiểm Tra, HSG LỚP 8 Lê Quý Đôn, Quận 3 (2013-2014) Trang 3 T S L K E D Q H A B C a) Chứng minh: DAQ là tam giác cân. Gọi E là giao điểm của AH và BQ. Chứng minh được: AEQ cân tại A AD là đường phân giác cũng là đường cao. Do đó: E là trực tâm của ABD . DE AB mà AC AB nên AC // DE. QDA DAE 2 góc so le trong mà DAE DAQ ... nên QDA DAQ DAQ cân tại Q b) Chứng minh: DC LB QA 1 DB LA QC Từ A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt BQ tại S, cắt CK tại T. Ta có: DB DK BD // AS DB DC DC ATAS AK 1 AS AT DB ASDC DK DC // AT AT AK Ta có: LB BC BC // TA 2 LA AT Ta có: QA AS AS // BC 3 QC BC Từ (1), (2). và (3) ta suy ra DC LB QA 1 DB LA QC Bài 5: Cho ABC có AB = 13; AC = 14; BC = 15; có đường cao AH. Tính AH. CƠNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG Đề Kiểm Tra, HSG LỚP 8 Lê Quý Đôn, Quận 3 (2013-2014) Trang 4 15 - xx H A B C Tính AH. Ta có: BC là cạnh lớn nhất của ABC nên A là góc lớn nhất trong ABC điểm nằm giữa B và C Đặt BH = x (x > 0) CH 15 x Áp dụng định lý Pytago, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB BH 13 x AH AC CH 14 15 x 2 2 169 x 196 225 30x x 33 30x 198 x 5 2 2 33 3136 AH 196 5 25 56 x 5 Vậy 56 AH cm 5 HẾT
Tài liệu đính kèm: