PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016- 2017 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN:CÔNG NGHỆ– LỚP 8(Phần trắc nghiệm) THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Tr.nghiệm T. luận Tổng điểm A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1(0,25 điểm): Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ ? A. Nhựa B. Đồng C. Anico D. Thủy tinh Câu 2(0,25điểm): Trong các dụng cụ điện sau, dụng cụ điện nào thuộc đồ dùng loại điện cơ ? A. Đèn huỳnh quang C. Đèn sợi đốt B. Bàn là điện D. Quạt điện Câu 3(0,25điểm): Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng. Câu 4(0,25điểm): Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng có đặc điểm: A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện. B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện. C. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện. D. Điện áp của mạng điện giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của Câu 5(0,25điểm): Việc làm nào sau đây không sử dụng hợp lí điện năng? A. Tắt điện phòng học khi ra về B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao. C. Là quần áo lúc 7 giờ tối. D. Kiểm tra và tắt tất cả các thiết bị Câu 6(0,25điểm): Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào dùng để bảo vệ mạch điện? Công tắc điện B. Cầu dao điện Phích cắm điện D. Cầu chì Câu 7(0,25điểm): Dụng cụ điện nào sau đây không sử dụng được với điện áp của mạng điện trong nhà ? A. Bàn là điện 220V- 1000W B. Nồi cơm điện 110V- 600W C. Bóng đèn 220V- 40W D. Phích cắm điện 250V- 5A Câu 8(0,25điểm): Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để : A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. D. Biến điện năng thành cơ năng PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016- 2017 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN:CÔNG NGHỆ– LỚP 8(Phần trắc nghiệm) THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Tr.nghiệm T. luận Tổng điểm B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1(0,25 điểm): Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để : A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. C. Biến điện năng thành cơ năng D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. Câu 2(0,25điểm): Dụng cụ điện nào sau đây không sử dụng được với điện áp của mạng điện trong nhà ? A. Nồi cơm điện 110V- 600W B. Bàn là điện 220V- 1000W C. Bóng đèn 220V- 40W D. Phích cắm điện 250V- 5A Câu 3(0,25điểm): Việc làm nào sau đây không sử dụng hợp lí điện năng? A. Tắt điện phòng học khi ra về B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao. C. Kiểm tra và tắt tất cả các thiết bị D. Là quần áo lúc 7 giờ tối. Câu 4(0,25điểm): Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào dùng để bảo vệ mạch điện? Công tắc điện B. Cầu dao điện Phích cắm điện D. Cầu chì Câu 5(0,25điểm): Trong các dụng cụ điện sau, dụng cụ điện nào thuộc đồ dùng loại điện cơ ? A. Đèn huỳnh quang B. Bàn là điện C. Đèn sợi đốt D. Quạt điện Câu 6(0,25điểm): Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng có đặc điểm: A. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện. B. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện. C. Điện áp của mạng điện giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của D. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện. Câu 7(0,25điểm): Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng. Câu 8(0,25điểm): Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ ? A. Nhựa B. Anico C. Đồng D.Thủy tinh PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần tự luận) THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng Câu 9(2 điểm): Hãy nêu các yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 10(2 điểm): Một máy biến áp một pha có hiệu điện thế cuộn sơ cấp là U1 = 220V, số vòng dây quấn cuộn sơ cấp là N1 = 4800 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp là N2 = 1800 vòng. Máy biến áp này là máy hạ áp hay tăng áp? Vì sao? Tính hiệu điện thế cuộn thứ cấp? Câu 11(4 điểm): Hãy Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày) biết mỗi ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau: Số TT Tên đồ dùng Công suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh) 1 Tivi 75W 2 2 2 Quạt bàn 60W 3 3 3 Đèn ống 40W 3 4 4 Tủ lạnh 130W 1 24 5 Nồi cơm điện 650W 1 2 - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày ? - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng ? PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần tự luận) THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng Câu 9(2 điểm): Hãy nêu các yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 10(2 điểm): Một máy biến áp một pha có hiệu điện thế cuộn sơ cấp là U1 = 220V, số vòng dây quấn cuộn sơ cấp là N1 = 4800 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp là N2 = 1800 vòng. Máy biến áp này là máy hạ áp hay tăng áp? Vì sao? Tính hiệu điện thế cuộn thứ cấp? Câu 11(4 điểm): Hãy Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày) biết mỗi ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau: Số TT Tên đồ dùng Công suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh) 1 Tivi 75W 2 2 2 Quạt bàn 60W 3 3 3 Đèn ống 40W 3 4 4 Tủ lạnh 130W 1 24 5 Nồi cơm điện 650W 1 2 - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày ? - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng ? PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8(Phần trắc nghiệm) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN ĐỀ A C D C D C D B C ĐÈ B D A D B D C C B B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 9 Yêu cầu của mạng điện trong nhà - Đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà - Đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà - Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp - Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa 0,5 0,5 0,5 0,5 10 Máy này là máy hạ áp. Vì N1 > N2 Hiệu điện thế cuộn thứ cấp là U2 = = V 1 1 11 Điện năng tiêu thụ của tivi trong một ngày là A1 = 75 x 2x 2 = 300 Wh Điện năng tiêu thụ của quạt bàn trong một ngày là A2 = 60 x 3 x3 = 540 Wh Điện năng tiêu thụ của đèn ống trong một ngày là A3= 40 x 3 x4 = 480 Wh Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong một ngày là A4 = 130 x 1 x 2 = 260 Wh Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong một ngày là A5 = 650 x1 x 2 = 1300 Wh Tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày là A= 300 + 540 + 480 + 260 + 1300 = 2880 Wh Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là A = 2880 x 30 = 86400 Wh = 86,4 kWh 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao CỘNG TN TL TN TL TN TL TN TL Vật liệu kĩ thuật điện – Đồ dùng điện trong gia đình Nhận biết các vật liệu kĩ thuật điện Hiểu được cách phân loại đồ dùng điện và đặc điểm các loại đồ dùng điện Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 câu(C1) 0,25 2,5% 2 câu(C2,3) 0,5 5% 3 câu 0,75 7,5% Máy biến áp một pha - Nhận biết được công dụng máy biêna áp một pha Vận dụng công thức giải bài tập về máy biến áp Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 câu (C8) 0.25 2.5% 1 câu (C10) 2 20% 2 câu 2,25 22,5% Sử dụng hợp lý điện năng – Tính điện năng sử dụng - Nhận biết giờ cao điểm sử dụng điện và biết sử dụng hợp lý điện năng Vận dụng công thức tính đuọc điện năng tiêu thụ trong gia đình Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 câu ( C4,5) 0,5 5% 1 câu (C11) 4 40% 3 câu 4, 5 45% Mạng điện trong nhà Nhận biết sự phù hợp điện áp của thiết bị điện với điện áp mạng điện, biết thiết bị bảo vệ của mạng điện Hiểu được các yêu cầu của mạng điện gia đình Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 câu ( C6,7) 0,5 5% 1 câu (C9) 2 20% 3 câu 2,5 25% Tổng số câu Tổng điểm Tổng tỉ lệ 6 câu 1,5 15% 3 câu 2,5 25% 2 câu 5 60% 11 câu 10.0 100% Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên bộ môn
Tài liệu đính kèm: