Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT TH & THCS Bản Mù (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 01/12/2025 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT TH & THCS Bản Mù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT TH & THCS Bản Mù (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẠM TẤU
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS B¶N Mï
__________________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 9
Năm học: 2016- 2017
Thời gian : 45 phút
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Điện từ học ( 9t)
1. Biết thiết bị nào hoạt động bằng dòng điện xoay chiều.
2. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
3. Mô tả thí nghiệm, ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.
4. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
5. Tỉ số giữa hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến áp bằng tỉ số giữa số vòng dây của mỗi cuộn dây đó: . 
Số câu 
 Số điểm 
 Tỉ lệ 
1
C1.5
0,5
5%
1
C4.1
0,5
5%
2
1,0
10%
Chủ đề 2: Quang lí học và chương IV (23t)
6. Biết được hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
7. Dùng kính lúp có số bội giác càng lớn để quan sát một vật thì sẽ thấy ảnh càng lớn.
8. Ảnh hiện trên phim của máy ảnh là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
9. Kể tên nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu.
10. Vật màu trắng có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu.
11. Ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng. 
12. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
13. Dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
14. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh
15. Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa. 
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
3
C7.2; C8.3; C6.9
2,0
20%
1
C12.6
0,5
5%
2
C11.7;10
2,5
25%
1
C15.4
0,5
5%
1
C13;14.8
3,5
35%
8
9,0
90% 
TS câu hỏi
TS điểm
4
2,5
4
3,5
2
4
10
10,0
Tỉ lệ %
25%
3,5%
40%
100%
2. ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẠM TẤU
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS B¶N Mï
__________________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 9
Năm học: 2016- 2017
Thời gian : 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng.
C©u 1. Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện gấp đôi dây ban đầu. Công suất hao phí trên đường dây tải điện so với lúc đầu 
 A. Không thay đổi.	 B. Giảm đi hai lần.	
 C. Giảm đi bốn lần.	 	D. Tăng lên hai lần.
C©u 2. Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất? 
 A. Kính lúp có số bội giác G = 5.	B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5.
 C. Kính lúp có số bội giác G = 6.	D. Kính lúp có số bội giác G = 4.
C©u 3. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: 
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 
C©u 4. Mắt của bạn Đông không thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần 
A. Đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.
B. Đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa.
C. Không cần đeo kính.
D. Đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. 
C©u 5. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? 
 A. Quạt trần trong nhà đang quay.	 	B. Nam châm điện. 
 C. Bình điện phân. 	D. Đèn pin đang sáng.
C©u 6. Chiếu ánh sáng mặt trời vào đĩa CD, ta nghiêng đĩa các góc khác nhau sẽ thu được các ánh sáng màu khác nhau vì 
A. Đĩa CD chứa các màu đó.
B. Ánh sáng mặt trời là tập hợp của tất cả các màu đó.
C. Đĩa CD có tác dụng biến ánh sáng trắng thành ánh sáng màu.
D. Vật liệu làm đĩa CD đã nhuộm màu các ánh sáng đó.
II. Tự luận: (7 điểm)
C©u 7. (1,5 điểm ) 
 Trường hợp nào sau đây liên quan đến tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học và tác dụng quang điện của ánh sáng ?
- Chiếc máy tính bỏ túi hoạt động khi có ánh sáng chiếu vào nó.
- Phơi quần áo ngoài nắng sẽ nhanh khô.
- Dưới tác dụng của ánh sáng quá trình quang hợp diễn ra tốt hơn trong lá cây.
- Làm muối ngoài ruộng muối.
C©u 8. (3,5 điểm ) 
Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 10 cm.
	a. Dựng ảnh A’B’ của AB và cho biết ảnh có đặc điểm gì ? 
	b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. 
C©u 9. (1 điểm). Trong các dụng cụ sau đây hãy cho biết năng lượng được chuyển hoá từ dạng nào sang dạng nào ? 
a. Bóng đèn điện đang sáng.
b. Bàn là hay bếp điện đang hoạt động.
Câu 10. (1 điểm). Hãy nêu hai ứng dụng về tác dụng sinh học của ánh sáng. Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào lá cây thì gây ra tác dụng gì? Trong đó tác dụng nào đóng vai trò quan trọng hơn? 
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)	Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
C
D
D
A
B
Phần II: Tự luận ( 7 điểm ).
C©u 7. (1,5 điểm ) 
- TH 1: tác dụng quang điện của ánh sáng. ( 0,5 điểm ) 
- TH 2,4: tác dụng nhiệt của ánh sáng. ( 0,5 điểm )
- TH 3: tác dụng sinh học của ánh sáng. ( 0,5 điểm )
C©u 8. (3,5 điểm ) 
a. Vẽ đúng hình vẽ : (0,5 điểm.)
Ảnh trên là ảnh thật, ngược chiều với vật.
b. Xét hai tam giác đồng dạng: D OAB và D OA’B’
 Ta có: (1 ( 0,5® )
 Xét hai tam giác đồng dạng:D F’OI và D F’A’B’
 Ta có: 
 Û (2) 	 ( 1 điểm )
Từ (1) và (2) suy ra: = 
	 ( 1điểm ) 
 Từ (1): Û A’B’ = AB. = 1,5 cm. 	 ( 0,5 điểm )
C©u 9. ( 1 ®iÓm )
a. Bóng đèn điện đang sáng thì có sự chuyển hoá từ điện năng sang năng lượng ánh sáng (quang năng)và nhiệt năng. (0,5®)
b. Bàn là hay bếp điện đang hoạt động thì có sự chuyển hoá từ điện năng sang nhiệt năng và năng lượng của ánh sáng (quang năng). (0,5®)
C©u 10. ( 1®iÓm )
- Chữa bệnh cho trẻ vàng da hay bị còi xương. Để cây cảnh ở ngoài trời, cây được xanh và phát triễn tốt. (0,5®)
- Gây tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học. Trong đó tác dụng sinh học đóng vai trò quan trọng. (0,5®)
Kí duyệt tổ chuyên môn
Người ra đề
Nguyễn Trọng Hạ
Kí duyệt của ban lãnh đạo nhà trường

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2016_2017_tru.doc