PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2015-2016 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS LONG TÚC MÔN: VẬT LÍ 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL Điện từ học - Nêu được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng và thế nào là dòng điện xoay chiều. - Nêu được cấu tạo máy phát điện xoay chiều. - Xác định được sự thay đổi từ trường của máy biến thế - Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0.5 5% 2 0.5 5% 4 1 10% Quang học - Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.và ảnh của vật tạo bởi TKHT và TKPK - Nêu được mối quan hệ giữa góc khúc xạ và góc tới - Biết được lăng kính có khả năng phân tích chùm sáng trắng thành chùm sáng màu khác nhau - Nêu được tính chất tạo ảnh của máy ảnh trên phim. - Biết cách tạo ra ánh sáng đỏ bằng tấm lọc màu - Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục - Nêu được các đặc điểm, vẽ ảnh của một vật tạo bởi TKHT. - Sử dụng các tia đặc biệt để dựng được ảnh của một vật tạo bởi TKHT, TKPK... - Xác định vị trí ảnh của vật qua TKHT - Tính được chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. - Vận dụng các tác dụng của ánh sáng giải thích được các hiện tượng trong cuộc sống - Tìm được vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là = Số câu Số điểm Tỉ lệ 6 1.5 15% 1 2 20% 2 0.5 5% 1/3 2 20% 1+1/3 2 20% 1/3 1 10% 11 8 80% TS câu TS điểm Tỉ lệ 10 4 40% 4+1/3 3 30% 1+1/3 2 20% 1/3 1 10% 15 10 100% PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC: 2015 -2016 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS LONG TÚC MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian : 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên:... Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây? A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét C. Cuộn dây dẫn và nam châm B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2. Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín : A. Luôn luôn tăng C. Luôn luôn giảm B. Luân phiên tăng giảm D. Luôn luôn không đổi Câu 3. Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là: A. Từ trường không thay đổi C. Từ trường mạnh B. Từ trường biến thiên D. Không thể xác định chính xác được Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần? Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 9 lần. Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính: A. Có phần rìa dày hơn phần giữa C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau Câu 6. Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật thì dụng cụ đó là: Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Máy ảnh D. Gương phẳng Câu 7. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc khúc xạ lớn bằng góc tới D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính . Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật? 6cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm Câu 9. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu lục ta sẽ thấy gì? A. Ánh sáng màu đỏ C. Ánh sáng màu xanh B. Màu gần như đen D. Ánh sáng trắng. Câu 10. Dụng cụ nào dùng để phân tích ánh sáng trắng? A. Gương phẳng B. Lăng kính C. Đĩa mềm D. Tấm kính trong Câu11: Ảnh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm gì? A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật C. Ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật Câu 12: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, AB là vật sáng, A'B' là ảnh thật cùng nằm trên trục chính của thấu kính, d là khoảng cách giữa vật và thấu kính. Trong các vị trí sau đây, vị trí nào khoảng cách giữa ảnh và vật là nhỏ nhất? A. d = f B. d > f C. d = 2f D. d > 2f II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phục. Câu 2. (4 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 18cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính. a. A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'. b. Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. c. Tìm vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là = Câu 3. (1 điểm) Hãy giải thích vì sao vào mùa đông thường mặc áo màu tối ? Còn vào mùa hè thường mặc áo màu sáng? ----------HẾT---------- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS LONG TÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: VẬT LÝ 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B A A D A D B B A C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa - Khắc phục: Đeo kính phân kì - Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần. - Khắc phục: Đeo kính hội tụ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 OF = 12cm AB = 6cm OA’ = 18cm A’B’ = ? OA’ = ? a. - Ảnh thật - Vì d>f Vẽ hình: ê B O A’ A I F B’ F’ b. ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI = (1) ∆OAB đồng dạng ∆OA’B’ (2) Từ (1) và (2), ta được: = thay vào 12.OA' = 18.(OA'-12) 12.OA' = 18.OA' – 216 6.OA' = 216 OA' = =36 (cm) Ta có: A'B' = = = 12 (cm) c. ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI .12 = = 9,6(cm) OA' = OF' + A'F' = 9,6 +12 = 21,6(cm) ∆OAB đồng dạng ∆OA’B’ OA= = 27(cm) 0.5đ 0.5đ 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 3 - Mùa đông, trời lạnh, áo màu tối hấp thụ nhiệt tốt hơn nên cơ thể nóng lên. - Mùa hè, trời nóng, áo màu sáng hấp thụ nhiệt kém, nên cơ thể đỡ nóng. 0.5đ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: