Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT THCS Thắng Mổ (Có đáp án)

docx 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/11/2025 Lượt xem 37Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT THCS Thắng Mổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT THCS Thắng Mổ (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn vật lí 6
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
 a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6, gồm từ tiết 20 đến tiết 36 theo phân phối chương trình
Từ bài 16 đến bài 30/ SGK - Vật lý 6
 b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
 * Đối với Học sinh:
 1. Kiến thức:Học sinh nắm được về máy cơ đơn giản, sự nở vì nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai, sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, ngưng tụ, sự sôi.
 2. Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
 3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. 
 * Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế. 
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
ND Kthức
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Máy cơ đơn giản
2
1
0.8
1,2
5
7,5
2. Sự nở vì nhiệt
4
4
3,2
0,8
20
5
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
2
1
0.8
1,2
5
7,5
4.Sự chuyển thể của các chất
8
6
4,8
3,2
30
20
Tổng
16
12
9,6
6,4
60
40
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
T luận
1.Máy cơ đơn giản
5
2
1(0,5)
0
0,5
2. Sự nở vì nhiệt
20
1(0,5)
0
0,5
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
5
2
0
0
0
4.Sự chuyển thể của các chất
30
2(1đ)
0
1
1.Máy cơ đơn giản
7,5
1
0
0
0
2. Sự nở vì nhiệt
5
0
1(3đ)
3
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
7,5
2
0
1(1đ)
1
4.Sự chuyển thể của các chất
20
0
1(4đ)
4
Tổng
100
7 câu
4câu ; 2đ
3câu; 8đ
10đ
2. Thiết lập ma trận
`PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN YÊN MINH
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẮNG MỐ
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2016-2017
MÔN VẬT LÍ - LỚP 6
 Cấp độ
Tên
 chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Máy cơ đơn giản
1.Biết được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực.
Số câu hỏi
1.(C1.1)
1TNKQ
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5
5
2. Sự nở vì nhiệt
2.Nhận biết được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.Biết so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
3.So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Giải thích được ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất lỏng trong thực tế.
Số câu hỏi
2.(C2.2)
(C2.3)
1.(C3.5)
2TNKQ,1TL
Số điểm
1
3
4
Tỉ lệ %
10
30
40
3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ
4.Xác định được GHĐ và ĐCNN, nguyên tắc cấu tạo, công dụng của nhiệt kế y tế 
Số câu hỏi
1.(C4.6)
1 TL
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10
10
4.Sự chuyển thể
5.Nhận biết được quá trình chuyển thể của các chất: sự nóng chảy, sự bay hơi.
6.Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.Dựa vào đồ thị nhận xét được trạng thái của chất.
Số câu hỏi
1.(C5.4)
1.(C6.7)
1TNKQ,1 TL
Số điểm
0,5
4
4,5
Tỉ lệ %
5
40
45
Tổng
4câu 
(2đ) 
20%
1câu 
(3đ) 
30%
1câu 
(4đ) 
40%
1câu 
(1đ)
10%
7câu
10đ
100%
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN KIỂM TRA. 
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN YÊN MINH
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẮNG MỐ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Vật lí – lớp 6
Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
Câu 1.(0,5 điểm):Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?
A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc động. 	 C. Mặt phẳng nghiêng. 	 D. Đòn bẩy.
Câu 2.(0,5 điểm):Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Rắn ,lỏng ,khí. B. Rắn ,khí ,lỏng. C. Khí ,lỏng rắn. 	 D. Khí ,rắn ,lỏng 
Câu 3.(0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Cả khối lượng ,trọng lượng và thể tích đều tăng.
Câu 4.(0,5 điểm):Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ?
A. Bỏ một cục nước đá vào nước. 	 B. Đốt một ngọn nến 
C. Đốt một ngọn đèn dầu. 	 D. Đúc một cái chuông đồng .
II. TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Câu 5.(3 điểm): Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất rắn ,lỏng ,khí ?Tại sao khi làm nước đá người ta không đổ thật đầy nước vào chai?
Câu 6.(1 điểm): Nhiệt kế y tế hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ? cho biết phạm vi đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.Ở bầu nhiệt kế ( chỗ ống quản ) có một chỗ bị thắt lại . Tại sao phải làm như vậy ?
Câu 7.(4 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
0
0
0
3
6
9
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
 Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy ?
Duyệt của chuyên môn nhà trường
Thắng Mố, ngày 02 tháng 05 năm 2017
Người ra đề 
Thèn Văn Bằng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2đ ) ( Mỗi ý đúng 0,5 đ )
Câu 
 1
 2
 3
 4
Đáp án
A
C
C
C
II. TỰ LUẬN: 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 5 (3 điểm)
-Giống nhau : Các chất Rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .
-Khác nhau : Các chất rắn ,lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau . Các chất khí nhác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
-Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
-Vì khi đông đặc nước tăng thể tích có thể làm vỡ chai.
0,5
0,5
1
1
Câu 6 (1 điểm)
-Dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt của thuỷ ngân.
-Phạm vi đo từ: 350C đến 420C, độ chia nhỏ nhất là 0,10C
-Ở bầu nhiệt kế ( chỗ ống quản ) có một chỗ bị thắt lại . Ngăn không cho thủy ngân tụt xuống bầu khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể .
0,25
0,25
0,5
Câu 7 (4 điểm)
a ) Vẽ đúng đường biểu diễn
Nhiệt độ (0C)
15
12
6
9
3
0
12
14
16
2
4
8
6
-3
10
Thời gian (phút)
-6
 b ) 
- Từ phút 0 đến phút thứ 3 : Nhiệt độ của nước tăng từ -60C đến -30C. Nước đang ở thể Rắn .
- Từ phút 6 đến phút thứ 10 : Nhiệt độ của nước ở 00C. Nước đang ở thể Rắn và lỏng .
- Từ phút 12 đến phút thứ 16 : Nhiệt độ của nước tăng từ 30C đến 90C. Nước đang ở thể lỏng . 
1
1
1
1
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN YÊN MINH
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẮNG MỐ
ĐỀ DỰ BỊ
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Vật lí – lớp 6
Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
Câu 1.(0,5 điểm):Máy cơ đơn giản nào sau đây chỉ làm thay đổi hướng của lực:
A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. 	 C. Mặt phẳng nghiêng. 	 D. Đòn bẩy.
Câu 2.(0,5 điểm):Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây ,cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Rắn ,lỏng ,khí. B. Rắn ,khí ,lỏng. C. Khí ,lỏng rắn. 	 D. Khí ,rắn ,lỏng 
Câu 3.(0,5 điểm): khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Cả khối lượng ,trọng lượng và thể tích đều tăng.
Câu 4.(0,5 điểm):Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự bay hơi ?
A. Nước đang sôi. 	 B. Một chai nước được đậy kín nắp. 
C. Phơi quần, áo ướt ngoài trời nắng. 	 D. Nước đá đang tan.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Câu 5.(3 điểm): Tại sao khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm.Khi nước nóng lên thì khối lượng và khối lượng riêng của nước thay đổi như thế nào?
Câu 6.(1 điểm): Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ? Tại sao không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
Câu 7.(4 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ (0C)
-4
-2
0
0
0
0
2
4
6
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
 Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy ?
Duyệt của chuyên môn nhà trường
Thắng Mố, ngày 02 tháng 05 năm 2017
Người ra đề 
Thèn Văn Bằng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2đ ) ( Mỗi ý đúng 0,5 đ )
Câu 
 1
 2
 3
 4
Đáp án
B
A
C
B
II. TỰ LUẬN: 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 5 (3 điểm)
- Bởi vì, khi đun nhiệt độ của nước sẽ tăng, nước nở ra tăng thể tích và trào ra ngoài ấm
-Theo công thức tính khối lượng riêng , khi đun nóng chất lỏng thì thể tích của chất lỏng tăng lên, mà khối lượng của nó không thay đổi, nên khối lượng riêng của chúng giảm xuống.
1
2
Câu 6 (1 điểm)
-Dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng (rượu).
-Vì nhiệt độ sôi của rượu là 800C thấp hơn nhiệt độ sôi của nước là 1000C .
0,5
0,5
Câu 7 (4 điểm)
Nhiệt độ (0C)
a ) Vẽ đúng đường biểu diễn
6
4
2
6
4
0
-2
2
8
Thời gian (phút)
-4
 b ) Từ phút 0 đến phút thứ 2 : Nhiệt độ của nước tăng từ -40C đến 00C. Nước đang ở thể Rắn .
- Từ phút 3 đến phút thứ 5 : Nhiệt độ của nước ở 00C. Nước đang ở thể Rắn và lỏng .
- Từ phút 6 đến phút thứ 8 : Nhiệt độ của nước tăng từ 20C đến 60C. Nước đang ở thể lỏng . 
1
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2016_2017_tru.docx