PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẬN Ô MÔN NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề) Trường: Lớp:. Họ và tên: Họ, tên, chữ kí của: Giám thị 1:. Giám thị 2:. Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ, tên và chữ kí của: Giám khảo 1:... ..................................................... Giám khảo 2:... ..................................................... Số phách I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 : Nhiệt kế y tế dung để đo Nhiệt độ của nước đá Thân nhiệt của người. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi. Nhiệt độ của môi trường. Cầu 2: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi: Nhiệt kế thủy ngân. Nhiệt kế y tế. Nhiệt kế rượu. Cả ba nhiệt kế trên. Câu 3: Nước bên trong lọ thủy tinh bay hơi càng nhanh khi: Mặt thoáng lọ càng nhỏ Lọ càng nhỏ Lọ càng lớn Mặt thoáng lọ càng lớn. Câu 4: Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lý nào? Đông đặc B. Bay hơi C. Ngưng tụ D. Nóng chảy Câu 5: Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng: Chất khí biến thành chất lỏng Chất lỏng biến thành chất khí. Chất rắn biến thành chất khí. Chất lỏng biến thành chất rắn Câu 6 : Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước. Tại sao? A. Do nước thấm ra ngoài B. Do hơi nước không khí ở bên ngoài cốc ngưng tụ lại C. Do không khí bám vào D. Do hơi nước bốc hơi ra và bám ra ngoài Câu 7 : Chưng cất nước hoặc chưng cất rượu là ứng dụng vào hiện tượng vật lý nào? nóng chảy B. đông đặc C. bay hơi và ngưng tụ D. bay hơi Câu 8 : Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? Đúc một cái chuông đồng. Đốt một ngọn nến. Đốt một ngọc đèn dầu. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. Câu 9 : khi đúc đồng, gang, thépngười ta ứng dụng các hiện tượng vật lý nào? Bay hơi và ngưng tụ. Nóng chảy và đông đặc Nung nóng Bay hơi và đông đặc Thí sinh không được viết vào đây Câu 10 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc điểm của sự sôi? Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của mỗi chất lỏng. Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào. Xảy ra ở trong lòng chất lỏng lẩn trên mặt thoáng của chất lỏng. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. Câu 11 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi: Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng. Xảy ra đối với mọi chất lỏng. Câu 12: Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào : Nước ở nhiệt độ 300C Nước ở nhiệt độ 200C Nước ở nhiệt độ 00C Nước ở nhiệt độ 100C II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi dưới đây Câu 13 : Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy, hiện tượng nào liên quan đến hiện tượng đông đặc: Đốt nóng một ngọn nến. Đặt lon nước vào ngăn đông của tủ lạnh. Bỏ cục nước đá vào ly nước. Tăng nhiệt độ băng phiến đến 800C Câu 14 : Khi đun nóng chất rắn, người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian, lập được bảng sau: Thời gian ( phút ) 0 8 12 15 Nhiệt độ ( 0C ) 50 80 80 86 a/. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian theo số liệu trên. b/. Dựa vào đường biểu diễn ở câu a hãy cho biết Quá trình làm nóng đến nhiệt độ nóng chảy xảy ra trong bao lâu ? Quá trình nóng chảy xảy ra trong bao lâu ? Bài làm ĐÁP ÁN I/. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A D B A B C C B A C A II/. TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 13: ( 1 điểm ) + Hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy: a, c, d ( 0,5 đ ) + Hiện tượng đông đặc: b ( 0,5 đ ) Câu 14 : a/. Vẽ đồ thị đúng ( 2 đ ) b/. + 8 phút ( 0,5 đ ) + 4 phút ( 0,5 đ ) Ma trận BẢNG I: TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1,2) VD (Cấp độ 3,4) LT (Cấp độ 1,2) VD (Cấp độ 3,4) 1.Đo nhiệt độ 1 1 12,5 2.Sự chuyển hóa 7 6 4,2 2,8 52,5 35 Tổng 8 6 4,2 8,8 52,5 47,5 BẢNG II Nội dung (chủ đề) Trọng số Số luợng câu(chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T số TN TL 1.Đo nhiệt độ 2.Sự chuyển hóa 52,5 8,4=6 5(2,5) 1(2) 4,5 1.Đo nhiệt độ 12,5 2 2(1) 1 2.Sự chuyển hóa 35 6 5(2,5) 1(2) 4,5 Tổng 100 14 12 2 10
Tài liệu đính kèm: