Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/21 Mã đề 209 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 GDTHPT THÀNH PHỐ CẦN THƠ Năm học: 2016 – 2017 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh : Số báo danh : Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức 2z i . A. 2; 1M . B. 1;2M . C. 1;2M . D. 2;1M . Câu 2: Giải phương trình 2 2 0z z trên tập số phức. A. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z z . B. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z z . C. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z i z i . D. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z i z i . Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 3 2 2 1y x x x và 2 1y x x . A. 5 12 S . B. 1 12 S . C. 1S . D. 5S . Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 1; 1;2M và vuông góc với mặt phẳng : 2 3 0x y z . A. 1 2 1 2 x t y t z t . B. 1 2 1 2 x t y t z t . C. 2 1 2 1 x t y t z t . D. 2 1 1 2 x t y t z t . Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức 2 4 3 5 7 4 3z i i i . A. 54 19z i . B. 54 19z i . C. 19 54z i . D. 54 19z i . Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z . A. 3 2z i . B. 3 2z i . C. 2 3z i . D. 3 2z i . Câu 7: Tính d xxe x . A. 2 d 2 x x xxe x e C . B. d x xxe x xe C . C. d x x xxe x xe e C . D. d x x xxe x xe e C . Câu 8: Cho hai số phức 1 2 z i và 2 1 2 z i . Tìm số phức 1 22 z z z . A. 5 4 z i . B. 4 5 z i . C. 3 z i . D. 3 z . Câu 9: Tìm phần ảo của số phức 2 3 z i i . A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . Mã đề thi 209 O x y 3 2 1 M Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/21 Mã đề 209 Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu 2 2 2 2 2 2 0 x y z x y . A. 1; 1;0 I và 2R . B. 1; 1;0 I và 4R . C. 1;1;0I và 2R . D. 1;1;0I và 4R . Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm. A. 2 4 7 0z z . B. 2 4 7 0z z . C. 2 4 7 0z z . D. 2 4 7 0z z . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm 2;10; 4I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz . A. 2 2 22 10 4 100x y z . B. 2 2 22 10 4 10x y z . C. 2 2 22 10 4 100x y z . D. 2 2 22 10 4 16x y z . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 3 1 0P x y z và : 2 4 6 1 0Q x y z . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 3. B. P và Q cắt nhau. C. P và Q trùng nhau. D. P và Q song song với nhau. Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 3y x x và trục hoành quay quanh trục .Ox A. 81. 10 V B. 91 . 10 V C. 81 . 10 V D. 83 . 10 V Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên ;a b , ;c a b , k . Khẳng định nào dưới đây sai? A. d d d c b b a c a f x x f x x f x x . B. d d 0 b a a b f x x f x x . C. d d b b a a kf x x k f x x . D. d d 0 b a a b f x x f x x Câu 16: Tìm số phức z , biết 12 4 3 iz i i A. 9 18 5 5 z i B. 9 18 5 5 z i . C. 9 18 5 5 z i . D. 9 18 5 5 z i . Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 4 2 6 0 z z trên tập số phức. Tìm S . A. 2; 2 S . B. 3; 2 S . C. 3; 2; 3; 2 S . D. 3; 3; 2; 2 S i i . Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng 1 1 2 x t y t z t và mặt phẳng 2 1 0 x y z . A. 2; 4; 1 M . B. 2;4;1M . C. 2;4; 1 M . D. 2; 4; 1M . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/21 Mã đề 209 Câu 19: Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại 1x và 2.x Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm 1 2x x cắt T theo thiết diện có diện tích là 26 .x Tính thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng P và .Q A. 28 .V B. 28.V C. 14 .V C. 14.V Câu 20: Câu 20: Tính sin d .x x A. sin d sinx x x C B. sin d cosx x x C . C. sin d sinx x x C . D. sin d cosx x x C . Câu 21: Cho tích phân 4 2 0 1dI x x x và đặt 2 1t x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 17 1 2 dI t t . B. 4 0 1 d 2 I t t . C. 17 1 1 d 2 I t t . D. 4 0 2 dI t t . Câu 22: Tính tích phân 1 ln d e I x x . A. 1I e . B. 1I . C. 2 1I e . D. 2 1I e . Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol 2 2y x x , trục Ox và các đường thẳng 1x , 2x . A. 16 3 S . B. 2 3 S . C. 20 3 S . D. 4 3 S . Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức 2 3z i là? A. 2 3z i . B. 3 2z i . C. 2 3z i . D. 2 3z i . Câu 25: Tính 2 1dxe x . A. 2 1 2 1d 2x xe x e C . B. 2 1 2 1dx xe x e C . C. 2 1 2dx xe x e C . D. 2 1 2 1 1d 2 x xe x e C . Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm 1; 1;2A và 3;2;1B có phương trình là A. 1 4 1 3 2 x t y t z t . B. 4 3 3 2 1 x t y t z t . C. 1 2 1 2 3 x t y t z t . D. 4 3 1 2 x t y t z t . Câu 27: Tính tích phân 2 1 ln d e I x x x . A. 31 2 19I e . B. 31 2 1 9 I e . C. 31 2 13I e . D. 31 2 1 9 I e . Câu 28: Tính môđun của số phức z a bi . A. 2 2z a b . B. z a b . C. z a b . D. 2 2z a b . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/21 Mã đề 209 Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trı ̀ nh tham số của đường thẳng đi qua điểm 2;1; 3M và song song vớ i đường thẳng 1 1 2 1 3 x y z . A. 2 1 3 x t y t z . B. 2 2 1 3 3 x t y t z t . C. 1 1 3 x t y t z t . D. 2 2 1 3 3 x t y t z t . Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trı ̀ nh mă ̣ t cầu có tâm là gốc to ̣ a đô ̣ O và bá n kı ́ nh bằng 3 . A. 2 2 2 9x y z . B. 2 2 2 6 0x y z x . C. 2 2 2 6 0x y z z . D. 2 2 2 6 0x y z y . Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ 2u i j k . A. 1;2 1u . B. 1;2;1u . C. 2;1; 1u . D. 1;1;2u . Câu 32: Tìm các số thực ,x y sao cho 2 3 6x y x y i i . A. 3; 6x y . B. 1; 4x y . C. 1; 4x y . D. 3; 6x y . Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn 1z i có phương trình A. 22 1 1x y . B. 2 2 1x y . C. 2 21 1x y . D. 22 1 1x y . Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng 2 3 2 6 0x y z và 2 3 2 0x y z . A. 1 13 2 4 1 7 x t y t z t . B. 13 4 2 7 x t y t z t . C. 2 13 3 4 2 7 x t y t z t . D. 1 13 2 4 3 7 x t y t z t . Câu 35: Hàm số 3F x x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây? A. 3 3 xf x . B. 4 4 xf x . C. 2f x x . D. 23f x x . Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2 2: 2 6 4 8 0S x y z mx y z m m m là tham số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất. A. 3m . B. 2m . C. 4m . D. 5m . Câu 37: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm 2;1; 2 ,A 1;0;3B . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng P lớn nhất. A. 3 5 17 0.x y z B. 2 5 7 0.x y z C. 5 3 2 3 0.x y z D. 2 2 9 0.x y z Câu 38: Trong không gian ,Oxyz cho hai đường thẳng 1 2 : 2 2 x t d y t z t và 1: , 2 1 2 x m y z d m là tham số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d cắt nhau. A. 3.m B. 1.m C. 3.m D. 1.m Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/21 Mã đề 209 Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và 10z .Tính 2z . Biết rằng phần ảo của z là số âm. A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2. Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2y x x và đường thẳng ,y mx ( 0)m .Tìm m sao cho 9 . 2 S A. 3.m B. 2.m C. 1.m D. 4.m Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;2; 2A , 0;3;4B và đường thẳng 1 2 : 2 3 3 x t d y t z t . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B . A. 2 2 21 2 3 25x y z . B. 2 2 23 1 2 29x y z . C. 2 2 23 1 2 29x y z . D. 2 2 23 1 2 29x y z . Câu 42: Cho số phức 2 3 3 2z m m m i , với m . Tính giá trị của biểu thức 2016 2017 20182. 3.P z z z , biết z là một số thực. A. 20166.2P . B. 6P . C. 0P . D. 201617.2P . Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi 0t s chuyển động với vận tốc 25 /v t t t m s . Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 54,17 m . B. 104,17 m . C. 20,83 m . D. 29,17 m . Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , ,A B C lần lượt thuộc các tia , ,Ox Oy Oz (không trùng với gốc toạ độ) sao cho , ,OA a OB b OC c . Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt , ,OBC OCA OAB lần lượt là 1, 2, 3 . Tính tổng S a b c khi thể tích của khối chóp .O ABC đạt giá trị nhỏ nhất. A. 18S . B. 9S . C. 6S . D. 24S . Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau 1 2 1 2: 1 1 1 x y zd và 2 3 : 2 5 x t d y t z . A. 1 2 3 1 1 1 x y z . B. 1 2 1 1 1 2 x y z . C. 1 2 3 1 2 2 x y z . D. 1 2 3 1 1 2 x y z . Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số 3 22 3 4 10F x x m x x là một nguyên hàm của hàm số 23 12 4f x x x với mọi x . A. 9m . B. 9 2 m . C. 9 2 m . D. 9m . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/21 Mã đề 209 Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2 2 3 2i z i z i . A. 11 5; . 8 8 M B. 11 5; . 8 8 M C. 11 5; . 8 8 M D. 11 5; . 8 8 M Câu 48: Trong không gian ,Oxyz viết phương trình mặt cầu có tâm là 1;0;1I và cắt mặt phẳng 2 2 17 0x y z theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 . A. 2 221 1 81x y z B. 2 221 1 100x y z C. 2 221 1 10x y z D. 2 221 1 64x y z Câu 49: Cho tích phân 1 0 d 2 xI x m 0m . Tìm điều kiện của m để 1I . A. 10 4 m . B. 0m C. 1 1 8 4 m D. 1 4 m . Câu 50: Cho H là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số 1y x , trục Ox và đường thẳng , 1x m m . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox . Tìm các giá trị của m để 3 V . A. 2m . B. 3 2 m C. 3m D. 4m . ----------HẾT---------- Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/21 Mã đề 209 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C B B D A D C C C C A D C B B D C D D C B B A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A A B A A C D A D B A D C C B B C A D B D B A A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức 2z i . A. 2; 1M . B. 1;2M . C. 1;2M . D. 2;1M . Hướng dẫn giải Chọn A. Vì 2z i 2; 1M . Câu 2: Giải phương trình 2 2 0z z trên tập số phức. A. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z z . B. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z z . C. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z i z i . D. 1 7 1 7; 2 2 2 2 z i z i . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2 2 0z z 1 7 1 7; 2 2 2 2 z i z i . Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 3 2 2 1y x x x và 2 1y x x . A. 5 12 S . B. 1 12 S . C. 1S . D. 5S . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 3 2 22 1 1 0x x x x x 3 22 0x x x 01 x x Khi đó 11 1 4 3 2 3 2 3 2 0 0 0 2 12 d 2 d 4 3 2 12 x x xS x x x x x x x x . Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 1; 1;2M và vuông góc với mặt phẳng : 2 3 0x y z . A. 1 2 1 2 x t y t z t . B. 1 2 1 2 x t y t z t . C. 2 1 2 1 x t y t z t . D. 2 1 1 2 x t y t z t . Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi đường thẳng cần tìm là . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/21 Mã đề 209 Từ giả thiết 1; 1;2 : VTC đi qua 2;1; 1P M n Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 1 2 1 2 x t y t z t Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức 2 4 3 5 7 4 3z i i i . A. 54 19z i . B. 54 19z i . C. 19 54z i . D. 54 19z i . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2 4 3 5 7 4 3 54 19z i i i i 54 19z i Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z . A. 3 2z i . B. 3 2z i . C. 2 3z i . D. 3 2z i . Hướng dẫn giải Chọn A. Vì 3;2M nên 3 2z i . Câu 7: Tính d xxe x . A. 2 d 2 x x xxe x e C . B. d x xxe x xe C . C. d x x xxe x xe e C . D. d x x xxe x xe e C . Hướng dẫn giải Chọn D. Đặt d d d d x x u x u x v e x v e . Khi đó: d d x x x x xxe x xe e x xe e C . Câu 8: Cho hai số phức 1 2 z i và 2 1 2 z i . Tìm số phức 1 22 z z z . A. 5 4 z i . B. 4 5 z i . C. 3 z i . D. 3 z . Hướng dẫn giải Chọn C. 1 22 2 2 1 2 3z z z i i i Câu 9: Tìm phần ảo của số phức 2 3 z i i . A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C. 2 3 3 2z i i i phần ảo của z bằng 2. O x y 3 2 1 M Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/21 Mã đề 209 Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu 2 2 2 2 2 2 0 x y z x y . A. 1; 1;0 I và 2R . B. 1; 1;0 I và 4R . C. 1;1;0I và 2R . D. 1;1;0I và 4R . Hướng dẫn giải Chọn C. Phương trình mặt cầu có dạng: 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d , với 2 2 2 0a b c d . Khi đó: 1a , 1b , 0c , 2d . Vậy mặt cầu có tâm 1;1;0I và bán kính 2 2 2 2R a b c d . Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm. A. 2 4 7 0z z . B. 2 4 7 0z z . C. 2 4 7 0z z . D. 2 4 7 0z z . Hướng dẫn giải Chọn C. Tổng và tích của hai số phức 2 3i và 2 3i là 4 7 S P , nên hai số phức đó là nghiệm của phương trình: 2 4 7 0z z . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm 2;10; 4I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz . A. 2 2 22 10 4 100x y z . B. 2 2 22 10 4 10x y z . C. 2 2 22 10 4 100x y z . D. 2 2 22 10 4 16x y z . Hướng dẫn giải Chọn A. Phương trình mặt phẳng Oxz là: 0y . Bán kính mặt cầu là ; 10R d I Oxz . Phương trình của mặt cầu S là : 2 2 22 10 4 100x y z . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 3 1 0P x y z và : 2 4 6 1 0Q x y z . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 3. B. P và Q cắt nhau. C. P và Q trùng nhau. D. P và Q song song với nhau. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 1 2 3 1 2 4 6 1 nên P và Q song song với nhau. Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/21 Mã đề 209 Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 3y x x và trục hoành quay quanh trục .Ox A. 81. 10 V B. 91 . 10 V C. 81 . 10 V D. 83 . 10 V Hướng dẫn giải Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 3y x x và trục hoành là 2 3 0 0x x x hoặc 3x . Thể tích V của khối tròn xoay cần tìm là 33 3 5 4 322 4 3 2 0 0 0 813 d 6 9 d 6. 9. 5 4 3 10 x x xV x x x x x x x . Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên ;a b , ;c a b , k . Khẳng định nào dưới đây sai? A. d d d c b b a c a f x x f x x f x x . B. d d 0 b a a b f x x f x x . C. d d b b a a kf x x k f x x . D. d d 0 b a a b f x x f x x Hướng dẫn giải Chọn B. Theo tính chất của tích phân khẳng định ,A C đúng d d d 0 b a a a b a f x x f x x f x x D đúng d d d d 2 d b a b b b a b a a a f x x f x x f x x f x x f x x B sai. Câu 16: Tìm số phức z , biết 12 4 3 iz i i A. 9 18 5 5 z i B. 9 18 5 5 z i . C. 9 18 5 5 z i . D. 9 18 5 5 z i . Hướng dẫn giải Chọn B. 2 4 (3 ) 11 9 9 9 182 4 3 3 3 5 5 i i ii iz i i i i i 9 18 5 5 z i . Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 4 2 6 0 z z trên tập số phức. Tìm S . A. 2; 2 S . B. 3; 2 S . C. 3; 2; 3; 2 S . D. 3; 3; 2; 2 S i i . Hướng dẫn giải Chọn D. Xét phương trình 4 2 6 0 z z . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/21 Mã đề 209 Đặt 2 z t . Phương trình đã cho trở thành 2 6 0 t t 2 3 t t 2 2 2 3 z z 2 3 z z i . Vậy tập nghiệm của phương trình là 3; 3; 2; 2 S i i . Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng 1 1 2 x t y t z t và mặt phẳng 2 1 0 x y z . A. 2; 4; 1 M . B. 2;4;1M . C. 2;4; 1 M . D. 2; 4; 1M . Hướng dẫn giải Chọn C. Tọa độ giao điểm M thỏa mãn hệ phương trình: 1 1 2 2 1 0 x t y t z t x y z 2 1 1 2 1 0 t t t 2 6 0 t 3 t . Vậy tọa độ điểm M là 2;4; 1 M . Câu 19: Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc
Tài liệu đính kèm: