Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bình Thuận

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bình Thuận
 Trang 1/4 - Mã đề thi 209 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 
 BÌNH THUẬN Năm học: 2016 – 2017 
 Môn: Vật lý 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 (Đề này có 04 trang) 
Họ, tên học sinh:. 
Số báo danh:...Lớp:. 
Câu 1: Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của cùng một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc 
khác nhau có giá trị 
A. giảm dần theo màu sắc ánh sáng, kể từ đỏ đến tím. 
B. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. 
C. tăng dần theo màu sắc ánh sáng, kể từ đỏ đến tím. 
D. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ, nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. 
Câu 2: Hiện nay, trong các bệnh viện, bức xạ được dùng phổ biến để chiếu điện, chụp điện là 
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. 
Câu 3: Laze là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện 
tượng 
A. quang điện ngoài. B. phát xạ cảm ứng. C. quang-phát quang. D. quang điện trong. 
Câu 4: Với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của một phôtôn có 
tần số f và bước sóng  trong chân không được tính bằng công thức 
A. 
hc
f
  . B. 
h
 

. C. hf  . D. 
h
c

  . 
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng 
A. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu vào bán dẫn bức xạ thích hợp. 
B. một số chất hấp thụ ánh sáng này và phát ra ánh sáng khác. 
C. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng thích hợp. 
D. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng đến nhiệt độ thích hợp. 
Câu 6: Dùng thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây? 
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong. 
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang phát quang. 
Câu 7: Mạch dao động lí tưởng là mạch điện gồm: 
A. cuộn cảm và tụ điện mắc song song, điện trở thuần của mạch không đáng kể. 
B. cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp, sau đó đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều. 
C. các phần tử điện trở, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp, trong đó cảm kháng bằng dung kháng. 
D. cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp thành mạch kín, điện trở thuần của mạch không đáng kể. 
Câu 8: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp, song song qua lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng 
bị tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng 
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. quang-phát quang. 
Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. 
B. Sóng điện từ là sóng ngang. 
C. Sóng điện từ có mang năng lượng. 
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 
Câu 10: Hiện nay, truyền hình kỹ thuật số vệ tinh là hình thức phát sóng kỹ thuật số phổ biến nhất trên 
thế giới với phạm vi phủ sóng rộng, ổn định và phát được nhiều kênh chương trình. Hỏi sóng điện từ 
được dùng trong truyền hình vệ tinh thuộc loại sóng nào trong các sóng vô tuyến? 
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung. 
Mã đề: 209 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 209 
Câu 11: Với h là hằng số Plăng, A là công thoát, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang 
điện được tính bởi công thức 
A. 0
hc
A
  . B. 0
c
hA
  . C. 0
A
hc
  . D. 0
hA
c
  . 
Câu 12: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của tần số, ta có: 
A. Tia gamma, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến. 
B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. 
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. 
D. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. 
Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 
A. 
1
f
2 LC


. B. f 2 LC  . C. 
2
f
LC

 . D. 
1
f
2 LC


. 
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Điều kiện để có hiện tượng giao thoa khi hai 
nguồn sáng đơn sắc thỏa mãn đầy đủ ít nhất các điều kiện nào sau đây? 
A. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
B. Cùng biên độ, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
C. Cùng biên độ, cùng tần số. 
D. Cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha và cùng xuất phát từ một nguồn sáng. 
Câu 15: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây: 
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Anten. D. Mạch tách sóng. 
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng 
cách từ hai khe tới màn quan sát,  là bước sóng ánh sáng. Vị trí các vân sáng được xác định bằng công 
thức nào sau đây (với k 0, 1, 2, ...   )? 
A. 
D
x k
2a

 . B. 
1 D
x (k )
2 a

  . C. 
D
x k
a

 . D. 
a
x k
D

 . 
Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào 
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. 
C. hiện tượng quang điện trong. D. sự phát quang của các chất. 
Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? 
A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất rắn. 
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất cao. 
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích tức thời của một 
bản tụ điện tại thời điểm t có dạng  oq q cos t  . Khi đó, cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ có 
biểu thức là 
A.  oi q cos t   . B. oi q cos t
2
 
    
 
. 
C. 
oi q cos t
2
 
    
 
. D.  oi q cos t   . 
Câu 20: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn. 
B. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của các phôtôn ánh sáng không đổi. 
C. Các phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau có năng lượng khác nhau. 
D. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì chính là hấp thụ prôtôn. 
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng 
cách từ hai khe tới màn quan sát,  là bước sóng ánh sáng. Khoảng vân được xác định bằng công thức 
A. 
a
i
D


. B. 
aD
i 

. C. 
D
i
a

 . D. 
a
i
D

 . 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 209 
Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các bức xạ: tia hồng ngoại, tia tử 
ngoại, tia X? 
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Đều là sóng điện từ. 
C. Có tốc độ như nhau trong chân không. D. Mắt thường không nhìn thấy. 
Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một trong những bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ 
A. ánh sáng có tính chất sóng. B. ánh sáng là sóng dọc. 
C. ánh sáng là chùm hạt phôtôn. D. ánh sáng là sóng ngang. 
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10
-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N bằng 
A. 132,5.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 47,7.10
-11
m. D. 84,8.10
-11
m. 
Câu 25: Cho biết giới hạn quang điện của Kali là 0,55µm. Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ 
1 = 0,4µm, 2 = 0,5µm, 3 = 0,6µm, 4 = 0,7µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang 
điện đối với Kali? 
A. 3 và 4. B. 1 và 2. C. Chỉ có 1. D. 1, 2 và 3. 
Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C 5 F  đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo quy 
luật 4q 5.10 cos 1000t - C
2
    
 
. Độ tự cảm L của cuộn dây là 
A. 50mH. B. 200mH. C. 20mH. D. 10mH. 
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước 
sóng 0,65 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 
A. 3,9 mm. B. 5,2 mm. C. 5,85 mm. D. 6,5 mm. 
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng En = - 0,85eV sang 
quỹ đạo dừng có năng lượng Em = - 3,4eV thì nó 
A. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. B. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 J. 
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 J. D. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. 
Câu 29: Một kim loại có công thoát là 6,625.10-19 J. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh 
sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 0,22m. B. 0,66m. C. 0,32m. D. 0,30m. 
Câu 30: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi 
tăng điện dung C của tụ lên 4 lần (độ tự cảm L không đổi) thì tần số dao động riêng của mạch sẽ 
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. 
Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có 
điện dung C 2nF . Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 4 s. B. 4.10-6 s. C. 
74.10 s . D. 2.10-6 s. 
Câu 32: Tốc độ và bước sóng của một chùm ánh sáng đơn sắc trong chân không là c = 3.108m/s và 
0,6 m   . Tần số của ánh sáng này là 
A. 5.10
17
 Hz. B. 5.10
14 
Hz. C. 5.10
8
 Hz. D. 5.10
11
 Hz. 
Câu 33: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10-19 J. Cho hằng số Plăng 
h = 6,625.10
-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó 
trong chân không là 
A. 2,5m. B. 0,75m. C. 0,75m. D. 7,5m. 
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với bức xạ có bước sóng 1 = 0,50m, thì 
khoảng vân đo được là 0,40mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng 2 thì khoảng vân đo được 
là 0,52mm. Bước sóng 2 là 
A. 0,62 m. B. 0,75 m. C. 0,42m. D. 0,65 m. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 209 
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng  = 0,65m, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,15mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 75cm. Khoảng vân thu được có 
bề rộng 
A. 0,13 mm. B. 325 mm. C. 0,30 mm. D. 3,25 mm. 
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu sử 
dụng hai khe với khoảng cách giữa hai khe là a1 = 0,1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D1 thì 
khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp có bề rộng là L. Nếu sử dụng hai khe với khoảng cách giữa hai 
khe là a2 = 0,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D2 thì khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp 
cũng có bề rộng là L. Tỉ số giữa D1 và D2 là 
A. 
2
3
. B. 
9
14
. C. 
4
3
. D. 
3
2
. 
Câu 37: Khi đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa với thí nghiệm Y-âng. Người ta đo 
được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 4cm; khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm; 
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm gần nhất với kết 
quả nào sau đây? 
A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,67 m. D. 0,57 m. 
Câu 38: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, gọi Δt là thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một 
bản tụ điện bằng 0. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện là 63 3.10 C và dòng điện 
trong mạch là 0,02A. Tại thời điểm 
t
(t )
2

 thì độ lớn điện tích trên bản tụ là 3.10-6C, cường độ dòng 
điện cực đại trong mạch là 
A. 0,04A. B. 
0,02 3
A.
3
 C. 0,02 3 A. D. 
3
A.
75
Câu 39: Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần 
lượt là K L ME 13,6eV; E 3,4eV; E 1,5eV      . Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34Js; tốc độ ánh 
sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Hỏi khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích 
thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có 
thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? 
A. 0,10m. B. 0,65m. C. 0,70m. D. 0,12m. 
Câu 40: Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, cuộn dây có hệ số tự cảm 
4L 10 H, tụ điện có điện dung 
6C 4.10 F ; hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6V. 
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
A. 0,84 A. B. 30 A. C. 1,2 A. D. 0,6 A. 
----------- HẾT ---------- 
(Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_209_nam_hoc_20.pdf
  • pdfDAP AN.pdf