Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đức Trí

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/12/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đức Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đức Trí
 SỞ GD – ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 11
 TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ NĂM HỌC 2016 – 2017 
 Môn: Vật Lý
 Đề gồm có 3 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 209
Họ và tên:.
Lớp:.
Câu 1: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 600	B. 420	C. 300	D. 220
Câu 2: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang điện năng.	B. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.
C. Từ hóa năng sang điện năng	D. Từ cơ năng sang quang năng
Câu 3: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?
A. B = 4π.10–7.	B. B = 2.10–7.	C. B = 4π.10–7.	D. B = 2π.10–7.
Câu 4: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,346 N.	B. 0,15 N	C. 0,3 N	D. 0,519 N
Câu 5: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt
A. Mắt lão thị	B. Mắt cận thị	C. Mắt viễn thị	D. Mắt loạn thị
Câu 6: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo
A. Kính lúp
B. Kính phân kỳ
C. Kính hội tụ
D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ
Câu 7: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2, nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V.	B. 1,2m V.	C. 240 V.	D. 240 mV.
Câu 8: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i £ igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ³ igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i £ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ³ igh.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 10: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài không khí( có chiết suất n2 » 1) với góc tới i = 350 và góc khúc xạ là r = 600 .Chiết suất n1 có giá trị là
A. 1,334	B. 1,51	C. 0,301	D. 0,712
Câu 11: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là
A. D = -4 dp	B. D = 0,04 dp	C. D = 5 dp	D. D = 4 dp
Câu 12: Đối với mắt viễn thị thì:
A. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường.
B. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường.
C. Khoảng cách OCV là hữu hạn.
D. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết.
Câu 13: Đơn vị của độ tự cảm L là :
A. V (Volt)	B. T (Tes la)	C. H (Hen ri)	D. Wb (Vê be)
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
Câu 15: Lăng kính là
A. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất.
B. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1.
C. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác.
D. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ đứng.
Câu 16: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ:
A. Hướng từ phải sang trái.	B. Hướng từ dưới lên trên
C. Hướng từ trong ra ngoài.	D. Hướng từ ngoài vào trong.
Câu 17: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là
A. 4.106 m/s.	B. 20000 m/s.	C. 4.105 m/s.	D. 2.105 m/s.
Câu 18: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng
A. k = -	B. k = -	C. k = 	D. k = 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_209_nam_hoc_20.doc
  • docDAP AN.doc
  • docde tu luan.doc
  • docMa tran HKII- k11-2017 rieng.doc
  • docMa tran HKII- k11-2017.doc