SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ LỚP 10 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: A. Phần chung I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng mao dẫn? A. Chiếc kim có thể nổi trên mặt nước. B. Giấy thấm hút nước. C. Giọt nước đọng trên lá sen. D. Nước chảy trong ống lên các nhà cao tầng. Câu 2: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật là một đại lượng vector. B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 3: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động năng? A. Đơn vị của động năng là Oát (W). B. Động năng là một đại lượng vô hướng không âm. C. Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động. D. Động năng của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 4: Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật B. nhiệt độ và áp suất của vật C. nhiệt độ và thể tích của vật D. nhiệt độ, áp suất và khối lượng của vật Câu 5: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây bảo toàn? A. động lượng. B. thế năng. C. động năng. D. cơ năng. Câu 6: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là A. sự kết tinh. B. sự ngưng tụ. C. sự nóng chảy. D. sự hóa hơi. Câu 7: Trong hệ tọa độ (p, T), đường đẳng tích có dạng là đường A. hypebol B. parabol C. thẳng song song với trục OT D. thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ Câu 8: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ Mariot? A. B. p1V1 = p2V2. C. p1V2 = p2V1. D. pV = T. Câu 9: Trong quá trình đẳng áp của một khối khí nhất định, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối của khối khí lên 3 lần thì thể tích khối khí A. tăng lên 3 lần B. tăng lên 6 lần C. giảm đi 3 lần D. không thay đổi Câu 10: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? T V V p V p T p A. B. C. D. Câu 11: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ trên cao xuống đất thì A. động năng giảm, thế năng tăng nhưng cơ năng thì không đổi. B. động năng giảm, thế năng giảm nhưng cơ năng thì không đổi. C. động năng tăng, thế năng giảm nhưng cơ năng thì không đổi. D. động năng tăng, thế năng tăng nhưng cơ năng thì không đổi. Câu 12: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. Độ biến thiên nội năng của khí là A. –80 J. B. 80 J. C. 20 J. D. 120 J. Câu 13: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ A. không thay đổi B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần Câu 14: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học? A. A + Q = 0 B. ΔU = Q C. ΔU = A + Q D. ΔU = A Câu 15: Đặc điểm và tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh? A. có dạng hình học xác định. B. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. có cấu trúc tinh thể. D. có tính dị hướng. Câu 16: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật là A. 2Wđ = mp² B. 4mWđ = p² C. 2mWđ = p² D. Wđ = mp² Câu 17: Một lượng khí xác định ở áp suất 0,5 at có thể tích 10 lít. Khi dãn đẳng nhiệt đến thể tích 25 lít thì áp suất là A. 0,3 at. B. 0,1 at. C. 0,4 at. D. 0,2 at. Câu 18: Trường hợp nào sau đây làm biến đổi nội năng của vật KHÔNG phải do thực hiện công? A. Mài dao. B. Đóng đinh. C. Nung sắt. D. Khuấy nước. Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Động năng của vật ngay trước khi chậm đất là A. 50 J B. 25 J C. 75 J D. 100 J. Câu 20: Chọn đáp án Sai. Độ cứng hay hệ số đàn hồi của vật rắn hình trụ đồng chất phụ thuộc vào A. độ lớn của lực tác dụng vào vật rắn B. chất liệu của vật rắn B. chiều dài ban đầu của vật rắn D. tiết diện ngang của vật rắn. II. Tự luận (2 điểm) Câu 1: Một vật có khối lượng m = 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s². a. Xác định động năng, thế năng và cơ năng của vật tại vị trí thả. b. Sau khi rơi bao lâu và ở độ cao bao nhiêu thì vật có động năng là 50 J. B. PHẦN RIÊNG Phần dàng cho chương trình chuẩn Câu 2a: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm³ hỗ hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 47°C. Pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm³ và áp suất tăng lên đến 15 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 2b: Tiết diện ngang tại một vị trí của ống nằm ngang bằng 10 cm², tại một vị trí thứ hai bằng 5 cm². Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5 m/s, áp suất tại vị trí sau bằng 2.105 N/m². a. Tìm vận tốc của dòng nước tại vị trí thứ hai. b. Tìm áp suất nước tại vị trí đầu. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ LỚP 10 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 480 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu, 6 điểm) Câu 1: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng một vật m = 1000 kg chuyển động đều lên độ cao h = 30m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian thực hiện công việc đó là A. 15s. B. 20s. C. 10s. D. 5s. Câu 2: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào A. khối lượng của chất lỏng B. diện tích mặt thoáng C. áp suất bề mặt của chất lỏng D. nhiệt độ Câu 3: Cách phân loại các chất rắn nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. Câu 4: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là quá trình A. đông đặc B. ngưng tụ C. bay hơi D. nóng chảy. Câu 5: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào KHÔNG phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích B. Nhiệt độ tuyệt đối C. Khối lượng D. Áp suất Câu 6: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ? A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B. Quả bóng vỡ khi dùng tay bóp mạnh C. Một lọ nước hoa mùi hương bay tỏa khắp phòng D. Bánh xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ Câu 7: Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một lượng khí xác định sẽ A. giảm đi 4 lần B. không thay đổi C. tăng lên 4 lần D. tẳng lên 2 lần Câu 8: Một lượng khí lý tưởng ở 27°C có áp suất 750 mmHg và có thể tích 76 cm³. Thể tích khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 760 mmHg) là A. 22,4 cm³ B. 68,25 cm³ C. 88,25 cm³ D. 78 cm³ Câu 9: Công thức xác định công suất A. A = B. A = Fs cos α C. P = At D. P = Câu 10: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì A. thế năng của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi. C. gia tốc của vật tăng gấp đôi. D. động năng của vật tăng gấp đôi. Câu 11: Khí lý tưởng là khí có các phân tử A. chỉ tuân theo gần đúng các định luật về chất khí. B. hút nhau khi khoảng cách giữa chúng lớn hơn kích thước phân tử. C. chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. đẩy nhau khi khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn kích thước phân tử. Câu 12: Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. biến đổi đều D. thẳng đều p V (1) (2) Câu 13: Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng A. ΔU = Q + A B. A = –Q C. ΔU = A D. ΔU = Q Câu 14: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Giấy thấm hút mực. B. Bấc đèn hút dầu. C. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc. D. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút. Câu 15: Nột năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. C. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 16: Một vật nằm yên có thể có A. thế năng. B. vận tốc. C. động năng. D. động lượng. Câu 17: Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc dài 10 m, nghiêng 30° so với đường ngang. Lực ma sát là Fms = 10 N. Cho g = 10 m/s². Công của lực kéo F theo phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên dốc là A. 5100 J. B. 100 J. C. 860 J. D. 4900 J. Câu 18: Người ta truyền cho khí trong xilanh một nhiệt lượng là 80 J, khí nở ra và thực hiện một công 50 J. Nội năng của khí sẽ A. giảm đi 30 J B. tăng thêm 30 J C. giảm đi 130 J D. tăng thêm 130 J Câu 19: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU = A + Q phải thỏa mãn A. Q 0 B. Q > 0 và A > 0 C. Q 0 và A < 0 Câu 20: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? T V T p V p V p A. B. C. D. II. Tự luận (3 câu, 4 điểm) Câu 1: (1 điểm) T (K) V (l) 3 2 1 a. Phát biểu định luật Sac lơ và viết biểu thức của định luật? b. Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) rồi đến trạng thái (3) như hình vẽ. Nêu đặc điểm của các quá trình (1) đến (2); (2) đến (3) trên đồ thị. Câu 2: (1 điểm) Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể Câu 3: (2 điểm) Một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s từ vị trí A cách mặt đất 1,5m. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s² và chọn mốc thế năng tại mặt đất. a. Tính giá trị động năng, thế năng và cơ năng tại vị trí ném vật. b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có tỉ lệ W/Wt = 3.
Tài liệu đính kèm: