Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề TO8-1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Chu Trinh

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/02/2024 Lượt xem 184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề TO8-1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Mã đề TO8-1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Chu Trinh
 PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT 	 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 
 TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH	 Môn: ĐẠI SỐ – Lớp 8	
Mã đề: TO8-1
 	 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình là:
	B. 	C. 	D. 	
Câu 2. Hình thoi ABCD, AC cắt BD tại O. Biết CD = 10cm, OD = 6cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
48cm	B. 192cm	C. 96cm	D. 60cm
Câu 3. Cho a < b và c < d. Câu nào sau đây sai?
c + a c + b	D. a – d > b – c
Câu 4. Biết –6a < 3a. Vậy a là số dương hay số âm?
a là số dương	B. a là số âm
Câu 5. Biết ABC ∽ DEF theo tỉ số đồng dạng k = và hiệu chu vi của hai tam giác là 15dm. Chu vi ABC là:
300cm	B. 45dm	C. 60dm	D. 90dm
Câu 6. Cho hình thang ABCD. Qua giao điểm O của AC và BD vẽ một đường thẳng cắt hai cạnh đáy AB và CD lần lượt ở M và N. Câu nào sau đây sai?
	B. 	C. MB.ON = OM.ND	D. 
Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số mặt song song là:
6	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 8. Một lăng trụ đứng tam giác có:
6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh	B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh	D. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh
Câu 9. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AC2 = AB.CD. Câu nào sau đây sai?
Hai góc ABC và góc CAD bằng nhau.	B. ABC ∽ CAD
C. BAC ∽ CDA	D. 
Câu 10. Bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi a, b?
	B. a2 – ab + b2 ab.	C. Cả A và B đúng	D. Cả A và B sai
Câu 11. Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 65 tuổi. Biết tuổi cháu có bao nhiêu tháng thì tuổi bà có bấy nhiêu năm. Vậy tuổi của bà là:
50 tuổi	B. 55 tuổi	C. 60 tuổi	D. 54 tuổi
Câu 12. Phương trình có số nghiệm nguyên dương là:
3	B. 0	C. 1	D. 2
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 
Bài 1: (1,75 điểm) 
Với giá trị nào của a thì biểu thức có giá trị bằng 2?
Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức ?
Giải phương trình: .
Bài 2: (1,25 điểm)
 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết AB = 20cm, SA = 24cm. Tính thể tích và diện tích toàn phần hình chóp.
Bài 3: (1,75 điểm)
 Cho ABC nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
AD.AB = AE.AC
HF.HC = HE. HB
EB là tia phân giác của góc DEF.
Bài 4: (0,5 điểm)
 Cho ABC. AD, BE, CF là ba đường phân giác. Chứng minh rằng: 
Bài 5: (1,0 điểm)
 Bốn số có tổng bằng 180. Nếu lấy số thứ nhất cộng thêm 5, số thứ hai trừ đi 5, số thứ ba nhân với 5, số thứ tư chia cho 5 thì được bốn kết quả bằng nhau. Tìm bốn số đó.
Bài 6: (0,5 điểm)
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
------------Hết------------
Chúc các em làm bài tốt! J

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_ma_de_to8_1_nam_hoc_201.docx