Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi k21278 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 314Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi k21278 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi k21278 - Năm học 2016-2017
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 19/3/2017
Mã đề thi k21278
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm 
 . Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(3; -4) biểu diễn số phức . M’ là điểm biểu diễn số phức là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho phương trình trên trường phức và m là tham số thực. Giá trị m để (1) có hai nghiệm ảo trong đó z1 có phần ảo âm và phần thực của số phức bằng 
A. Không có m	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nếu với thì bằng
A. 3	B. 7	C. 0	D. -2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)?
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây không phải là vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. .	B. 	C. 	D. .
Câu 7: Cho số phức thỏa . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Elip.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn.
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số 
A. 4	B. 2	C. 6	D. 8
Câu 9: Phần ảo của số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 +  + (1 + i)20 bằng:
A. 210 + 1	B. 210 – 1	C. 210	D. - 210
Câu 10: Môđun của số phức thỏa mãn phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5 . Tính .
A. 9	B. -9	C. 3	D. -5
Câu 12: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3+2i và -3+8i	B. -3-i và -3+i	C. 4+4i và 4-4i	D. -5 +2i và -1-5i
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0.
A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm , . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm và ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Số phức thay đổi sao cho thì giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3), phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với trục Ox và cắt trục Ox?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. .	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai ?
 A.Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện là đường tròn tâm O,bán kính R = 1.
B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau.
C. 
D. .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;2;-3), và đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với giá của vecto và cắt đường thẳng d.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: 
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; -1), bán kính .
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2; -1), bán kính .
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; -1), bán kính .
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm và M là điểm biển diễn số phức z thoả mãn điều kiện . Tìm toạ độ điểm M để đoạn thẳng AM tnhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3 là
A. 21/4.	B. 27/4.	C. 45/4	D. 57/4.
Câu 24: Số phức thỏa mãn: và là:
A. .	B. 	C. 	D. .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. 	B. 
C. .	D. 
Câu 26: Số phức thỏa mãn phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (a ) đi qua điểm D(-3;1;2) và song song với giá của hai vec tơ là :
A. -7x+3y+15z-53=0	B. -7x+3y+15z-54=0
C. -7x+3y+15z+54=0	D. -7x+3y+15z-40=0
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(1;3;1). Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng AB?
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1) , B(3;-4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là :
A. x-3y +2z-11=0	B. x-3y +2z-3=0	C. x+ 3y -2z-11=0	D. x-3y +2z-9=0
Câu 33: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. π/6	B. π/3	C. π	D. π/2
Câu 34: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức -4; 4i; x-3i . Tìm tất cả các giá trị của x để A,B, M thẳng hàng?
A. x=7	B. x=-1	C. x=-7	D. x=1
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 36: Biết . Chọn khẳng định đúng:
A. 	B. a-b=1	C. 2a + b = 5	D. a + 2 = b
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;1), B(1;2;-3). Vecto nào dưới đây không phải là vecto chỉ phương của đường thẳng AB?
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 38: Biết . Giá trị của là:
A. 2	B. ln2	C. 	D. 3
Câu 39: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 4	C. 6	D. 
Câu 40: Trong không gian Oxyz, xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng : 
A. (2;3;2)	B. (2;-3;2)	C. (-2;3;2)	D. (27;-26;-14)
Câu 41: Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = π/2	B. V = π²/2	C. V = π²/4	D. V = 2π
Câu 42: Tích phân bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tìm môđun của số phức z biết .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho I= , đặt khi đó viết I theo u và du ta được :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với , là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng , và điểm A(1;2;3). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 48: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số , trục hoành. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;-1;4), đường thẳng d và mặt phẳng (P): 2x+y-2z+9=0. Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua điểm A, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A. M(4;-3)	B. (3;4)	C. (3;-4)	D. (-4;3)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_thi_k21278_nam_h.doc