SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016- 2017 TRƯỜNG THPT HẢI AN Môn toán khối 10 Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ: 246 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng có một véctơ chỉ phương là: A. B. C. D. Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn có: A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính Câu 3. Biết rằng phương trình có nghiệm là . Tìm tích A. B. C. D. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm , và có tâm là: A. B. C. D. Câu 6. Biết . Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm , bán kính và điểm . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M sao cho D cắt (C) tại hai điểm A và B, đồng thời DIAB có diện tích bằng . A. B. C. D. Câu 8. DABC có các góc A, B, C thỏa mãn là: A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông Câu 9. Số nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm và có phương trình chính tắc là: A. B. C. D. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip. Trục bé của (E) có độ dài bằng: A. B. C. D. Câu 14. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng? A. B. C. D. Câu 15. Biết . Tính giá trị của A. B. C. D. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với A. B. C. D. II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. Giải bất phương trình sau: Câu 2. Giải bất phương trình sau: Câu 3. Chứng minh rằng: với Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy. Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn và đường thẳng . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng . ------------------------------Hết------------------------------ (Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: Giám thị số 1: Số báo danh:. Giám thị số 2:...
Tài liệu đính kèm: