Phòng GD&ĐT Cam Lộ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Tôn Thất Thuyết Môn: Toán 8 – Học kỳ 2
Bài 1( 2 đ ) :Giải các phương trình sau :
a) 2x + 3 = 0 b) x2 -2x = 0 c)
Bài 2 (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
Bài 3 ( 1,5 điểm ): Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau khi đi được quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó , biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút
Bài 4 : (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm , đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E .
Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
Tính độ dài AD
Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
Bài 5 : (1đ)
Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông ( như hình vẽ ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm , chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HKII( Năm học 2014 − 2015)
Bài 1
2
Câu a
a) 2x + 3 = 0 Û x = - Vậy tập nghiệm của pt la S = {- }
0,50
Câub
b) x2 -2x = 0 Û x(x - 2)
Û x = 0 hoặc x = 2 Vậy tập nghiệm của pt là S = {0; 2}
0,25
0,25
Câu c
* ĐKXĐ : x ≠ 1 ; x ≠ -1
* Quy đồng hai vế và khử mầu , ta có
* Suy ra : x2 + 3x - 4 + x2 + x = 2x2
Û 4x = 4
* Û x = 1 ( không thỏa mãn điều kiện ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5
Câu a
Đưa được về dạng : 2x + 3x - 6 < 5x - 2x + 4
Giải BPT : x < 5
Biểu diễn nghiệm đúng :
0,25
0,25
0,25
Câu b
Đưa được về dạng 10 + 3x + 3 > 2x - 4
Giải BPT : x > 9
Biểu diễn nghiệm đúng
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1,5
Gọi quãng đường cần tìm là x(km). Điều kiện x > 0
Quãng đường đi với vận tốc 4km/h làx(km) Thời gian đi là x :4 = (giờ)
Quãng đường đi với vận tốc 5km/h làx(km) Thời gian đi làx :5 = (giờ)
Thời gian đi hêt q/đường là 28 phút = giờ
ta có phương trình :
Giải phương trình ta tìn được x = 2( thỏa mãn điều kiện )
Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 2km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
3
Hình
Hình vẽ cho câu a, b
0,50
Câu a
Tam giác ABC và tam giác DEC , có :
( giải thích )
S
ΔABC ΔDEC. t ta
cCcChứng minh
Và có chung
Nên (g-g)
0,25
0,25
0,25
Câu b
+ Tính được BC = 5 cm
+ Áp dụng tính chất đường phân giác :
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
+ Tính được DB = cm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu c
Dựng DH ^ AB Þ DH // AC ( cùng vuông góc với AB )
+ Nên Þ DH = ( hệ quả Ta lét )
+ Chứng minh tam giác AHD vuông cân và tính được AD =
0,25
0,25
0,25
Câu d
SABC =
+Tính DE = cm
+ SEDC = cm2
+ Tính được S ABDE = SABC - SEDC = cm2
0.25
0,25
0,25
0.25
Bài 5
1
+ Tính cạnh huyền của đáy : (cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2)
+ Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tài liệu đính kèm: