Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Sơn Vọng

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/12/2025 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Sơn Vọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Sơn Vọng
PHÒNG GD&ĐT CẦU NGANG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THCS SƠN VỌNG Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 
 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 1
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Làm quen với soạn thảo văn bản
1 câu
0.5đ
1 câu
2đ
2 câu
2.5đ
Soạn thảo và chỉnh sửa văn bản
1 câu
0. 5đ
1 câu
1.5đ
1 câu
1đ
3 câu
3đ
Định dạng văn bản và đoạn văn bản
1 câu
0. 5đ
2 câu
1đ
1 câu
1.5đ
4 câu
3 đ
Thao tác in văn bản
1 câu
0.5đ
1 câu
0.5đ
Tìm kiếm và thay thế
1 câu
0. 5đ
1 câu 
0.5đ
Trình bày cô đọng bằng bảng
1 câu
0. 5đ
1 câu
0. 5 câu
Tổng
Tỉ lê (%)
5 câu
2.5đ
25%
1 câu
2 đ
20%
3 câu
1.5đ
15%
2 câu
3 đ
30%
1câu
1 đ
10%
12 câu
10đ
100%
B. ĐỀ THI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm):
* Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D), (Mỗi câu 0.5 điểm): 
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể: 
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;	
B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;	
D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
	A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;	B. Sau từ một dấu cách;
	C. Sau từ hai dấu cách;	
D. Không bắt buộc.
Câu 3: Để chọn hướng trang và đặt lề trang ta chọn:
A. File -> Page Setup	B. File -> Save as 
C. File -> Open	 	D. File -> Print
Câu 4: Để chọn định dang kí tự, em có thể nháy Format rồi chọn:
A. Paragraph. C. Bullet and Numbering.
B. Font. D. Cả A, B, C
Câu 5: Muốn căn lề giữa đoạn văn bản, dùng nút lệnh:
	A. 	B. ;
	C. ;	D. .
Câu 6: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:
	A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái; 
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái; 
	C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải; 
	D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề . 
Câu 7: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. ;	 B. ;	C. ;	D. .
Câu 8: Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ ta chọn lệnh:
A. File -> Page Setup	B. Edit -> Replace 
C. Edit -> Find	 	D. File -> Print
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh tương ứng:
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Câu 2 (1.5 điểm): Nêu điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspacs 
Câu 3 (1.5 điểm): Định dạng văn bản là gì? Định dạng văn bản gồm có mấy loại, đó là những loại nào? Nêu mục đích của việc định dạng văn bản. 
Câu 4 (1 điểm): Hãy nêu cách gõ câu dưới đây bằng kiểu TELEX.
“ Tên em là Nguyễn Văn A
Học sinh lớp 6/... Trường trung học cơ sở Sơn Vọng”
(Lưu ý: Nguyễn Văn A là tên của em)
C. ĐÁP ÁN
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU
Ý
Nội dung
Điểm
1
D
0.5
2
A
0.5
3
A
0.5
4
B
 0.5
5
B
0.5
6
A
0.5
7
B
0.5
8
C
 0.5
 II/ PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1:
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
Điểm
New
Mở một trang soạn thảo mới
0.25
Open
Mở tệp văn bản đã có trên đĩa
0.25
Save
Lưu văn bản
0.25
Print
In văn bản
0.25
Cut
Di chuyển văn bản
0.25
Copy
Sao chép văn bản
0.25
Paste
Dán văn bản
0.25
Undo
Phục hồi văn bản vừa bị xóa
0.25
CÂU
Ý
Nội dung
Điểm
2
1
2
3
- Dùng để xóa ký tự 
- Phím Backspacs xóa ký tự phía trước con trỏ soạn thảo
- Phím Delete xóa ký tự phía sau con trỏ soạn thảo
0.5
0.5
0.5
3
1
2
3
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, cách bố trí của các thành phần trong văn bản
Định dạng văn bản gồm 2 loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
Mục đích: làm cho văn bản đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ 
0.5
0.5
0.5
4
1
- Gõ đúng yêu cầu
1.0
 Sơn Vọng, Ngày 20 tháng 04 năm 2017
Duyệt của tổ trưởng GV ra đề
 Nguyễn Tuấn Trung
PHÒNG GD&ĐT CẦU NGANG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THCS SƠN VỌNG Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 
 Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
--------------------------------------------
Họ và tên:
Lớp:6/.....
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm):
* Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D), (Mỗi câu 0.5 điểm): 
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể: 
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;	
B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;	
D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
	A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;	B. Sau từ một dấu cách;
	C. Sau từ hai dấu cách;	
D. Không bắt buộc.
Câu 3: Để chọn hướng trang và đặt lề trang ta chọn:
A. File -> Page Setup	B. File -> Save as 
C. File -> Open	 	D. File -> Print
Câu 4: Để chọn định dang kí tự, em có thể nháy Format rồi chọn:
A. Paragraph. C. Bullet and Numbering.
B. Font. D. Cả A, B, C
Câu 5: Muốn căn lề giữa đoạn văn bản, dùng nút lệnh:
	A. 	B. ;
	C. ;	D. .
Câu 6: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:
	A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái; 
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái; 
	C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải; 
	D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề . 
Câu 7: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. ;	 B. ;	C. ;	D. .
Câu 8: Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ ta chọn lệnh:
A. File -> Page Setup	B. Edit -> Replace 
C. Edit -> Find	 	D. File -> Print
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh tương ứng:
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Câu 2 (1.5 điểm): Nêu điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspacs 
Câu 3 (1.5 điểm): Định dạng văn bản là gì? Định dạng văn bản gồm có mấy loại, đó là những loại nào? Nêu mục đích của việc định dạng văn bản. 
Câu 4 (1 điểm): Hãy nêu cách gõ câu dưới đây bằng kiểu TELEX.
“ Tên em là Nguyễn Văn A
Học sinh lớp 6/... Trường trung học cơ sở Sơn Vọng”
(Lưu ý: Nguyễn Văn A là tên của em)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_de_1_nam_hoc_2016_20.doc