Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thanh Thủy

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thanh Thủy
PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY
Họ và tên: ....
Lớp: ..Trường TH .........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 4 (4 tiết/tuần)
NĂM HỌC 2013- 2014
Thời gian: 20 phút (Tờ 1)
Marks:
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q. 9
Q.10
PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt) 
A.
B.
C.
D.
Question 2. Listen and write T (True) or F (False).
1.
Let’s go to the post office.
2.
I went to Australia.
3.
She’s wearing a blouse and jeans.
4.
Tet is a big festival in our country.
Question 3. Listen and draw the lines. 
B
3
A
1
2
4
D
C
E
Question 4. Listen and tick. (1 pt) 
1. 
A.
B.
C.
2. 
A.
B.
C.
3. 
A.
B.
C.
4. 
A.
B.
C.
Question 5. Listen and complete. (1pt) 
A:	_ _ _ _ are you doing?
B:	I’m making a _ _ _ _ _ _ _.
A:	Oh, yes. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ is coming soon. What are you going to do?
B:	I’m going to join the School Lantern Parade.
A:	Oh, that’s _ _ _.
PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY
Họ và tên: ....
Lớp: ..Trường TH....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4 (4 tiết/tuần) n
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian: 15 phút (Tờ 2)
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
Question 6. Look and read. Put a tick ( ) or a cross (X) in the box as example (1pt)
Would you like some milk?
Would you like some coffee?
X
1. Her favourite food is chicken. 
2. Tet is coming soon.
3. Let’s go to the zoo.
4. His father works in a factory.
 My name is Peter. I am from America. I like (0) beef very much. It is my favourite food but my sister Mary does not like beef. She likes (1) f_ _ _. It is her favourite food. I like (2) a_ _ _ _ (3) j_ _ _ _. Mary likes (4) m _ _ _. It is her favourite drink.
Question 7. Read and write the suitable words in the gaps as example (1pt)
Question 8. Look at the pictures and the letters. Write the words as example (1pt)
nephelat
elephant
1. eachter
_ _ _ _ _ _ _
2. htirs
_ _ _ _ _ 
3. sfih
_ _ _ _ 
4. burerhamg
_ _ _ _ _ _ _ _ _
Question 9. Fill in each gap with a suitable word from the box as example (1pt)
kind
sports
mother
cycling
athletic
mother
A:	That’s my (0) 
B:	Who? Is she (1)  over there?
A:	Yes. She loves (2) 
B:	Really? She looks (3)  What’s she like?
A:	She’s very (4)  
B:	Oh, your mother is lovely.
PART III. SPEAKING (5 minutes)
Question 10 (1pt)
1. Listen and repeat
2. Point, ask and answer
3. Listen and comment
4. Interview
 The End
UBND HUYỆN THANH THỦY
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4 (4 tiết/tuần)
NĂM HỌC: 2013- 2014
PART I. LISTENING
PART II. READING AND WRITING
Question 1. 
1
B
Question 6. 
1
2
A
2
X
3
D
3
4
C
4
X
Question 2. 
1
F
Question 7. 
1
fish
2
T
2
apple
3
F
3
juice
4
T
4
milk
Question 3. 
1
B
Question 8. 
1
teacher
2
E
2
shirt
3
A
3
fish
4
C
4
hamburger
Question 4. 
1
C
Question 9. 
1
cycling
2
A
2
sports
3
B
3
athletic
4
A
4
kind
Question 5. 
1
What
2
lantern
3
Mid-Autumn
4
fun
 PART III. SPEAKING Question 10. 
1. Listen and repeat. (0.25 pt)
GV nói hoặc cho đĩa đọc 2 câu (theo
 chương trình đã học) để cả lớp nhắc lại:
- May I open my book?
 - Yes, please. 
2. Point, ask and answer. (0.25 pt)
GV chỉ vào một HS hay 1 đồ vật và hỏi cả lớp 2 câu (theo chương trình đã học) VD: 
-What’s his/her name?
-How do you spell his/her name?
- What is that?
- How do you spell it?
3. Listen and comment. (0.25 pt)
GV chỉ vào người, đồ vật, thiên nhiên và nói 1 câu đúng và 1 câu sai để HS đồng thanh cho ý kiến với Yes hoặc No, (Tùy trình độ HS mà chuẩn bị câu bình luận hoặc yêu cầu HS phải đưa ra câu đúng. VD: GV (chỉ bảng đen):This is a board.
 HS. Yes, it is
GV (chỉ hộp sáp màu):Those are pencils.
 HS: No, they aren’t.
4. Interview. (0.25 pt)
GV hỏi cả lớp 2 câu để HS trả lời đồng thanh, nội dung câu trả lời có thể khác nhau nhưng phải thể hiện HS hiểu đúng câu hỏi. Hoặc GV có thể cho HS chia nhóm và cặp hỏi nhau theo chủ đề trong 01 phút. GV quan sát sự tham gia của HS và cho điểm.VD. – What’s your name?
 - How do you spell your name? 
 - How old are you?
 - What are your favourite subjects?
TRANSCRIPT
Question 1. Listen and number
1.
A:	Who’s that in the picture?
B:	It’s my grandfather.
A:	What’s his job?
B:	He’s a farmer.
2.
A:	Who’s that in the picture?
B:	It’s my brother.
A:	What’s his job?
B:	He’s a driver.
3.
A:	Who’s that in the picture?
B:	It’s my mother.
A:	What’s her job?
B:	She’s a teacher.
4.
A:	Who’s that in the picture?
B:	It’s my father.
A:	What’s his job?
B:	He’s a doctor.
Question 2. Listen and write Yes (Y) or No (N)
1.
A: 	I want some books.
B: 	Let’s go to the bookshop.
A: 	Great idea!
2.
A: 	Where did you go last week?
B: 	I went to Australia.
3.
A: 	What’s she wearing?
B: 	She’s wearing a T-shirt and jeans.
4.
A: 	What is Tet?
B: 	It’s a big festival in our country. It’s a lot of fun.
Question 3. Listen and draw lines
1.
A: 	What are you going to do?
B: 	I’m going to take a camera.
2.
A: 	What’s Christmas like in your country?
B: 	It’s a big festival. There’s a lot of fun.
3.
A: 	Are you free now?
B: 	Yes, I am.
A: 	Let’s go to the toys shop. I want some dolls.
B: 	OK. Let’s go there.
4.
A: 	Would you like some milk?
B: 	No, thanks.
A: 	What about some orange juice?
B: 	Yes, please.
Question 4. Listen and tick
1.
A:	Look over there!
B:	What is it?
A:	It’s a crocodile. It’s eating a fish.
2.
A:	Look at the bear!
B:	Where?
A:	Over there. It’s standing up.
3.
A:	Look over there!
B:	Wow, it’s an elephant. It’s huge.
A:	Yes, it is. It eats a lot.
4.
A:	Is that a tiger?
B:	No, it isn’t.
A:	What animal is that?
B:	It’s a lion, dear.
Question 5. Listen and complete
A:	What are you doing?
B:	I’m making a lantern.
A:	Oh, yes. Mid-Autumn is coming soon. What are you going to do?
B:	I’m going to join the School Lantern Parade.
A:	Oh, that’s fun.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2013_2014.doc
  • mp3File nghe Anh4 KII CT4tiet.mp3