MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN SINH KHỐI 7 Mức độ Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương VI :ĐVCXS Biết đặc điểm chung của lớp lưỡng cư . Biết đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sớng trên cạn Hiểu những đặc điểm bộ xương CBC thích nghi với đời sốngbay Điểm tiến hĩa trong hệ tuần hồn thỏ so với TLB Nêu được ý nghĩa của sự tiến hóa trong hệ tuần hoàn thỏ Tởng 5c: 6,5đ = 65% 2c :3 đ =30% 1c:1,5 đ=15% 1c: 1đ = 10% 1c: 1đ =10% Chương VII Sự tiến hĩa Hiểu mối quan hệ trong sơ đồ cây phát sinh Chứng minh được nguồn gốc các lồi ĐV Tởng 1c : 1,5đ= 15% 1c : 1,5 đ =15% Chương VIII Động vật và đời sống con người Phân tích nguyên nhân suy giảm ĐDSH Đưa ra biện pháp bảo vệ ĐDSH Tởng 1c: 2đ = 20% 1c :1đ = 10% 1c: 1 đ = 10% Tổng 100% = 10 đ 2c: 3đ = 30% 3c: 4đ= 40%= 2c: 2đ= 20%đ 1c: 1đ = 10% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN SINH HỌC - KHỚI 7 Thời gian 45’ ( Khơng kể thời gian chép đề) Câu 1 (1,5 đ) Khi quan sát bộ xương chim bồ câu cĩ những đặc điểm nào thích nghi với đời sống bay? Câu 2 (1 ,5đ) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bĩng thích nghi hồn tồn với đời sống ở cạn . Câu 3 (1,5đ) Sơ đồ cây phát sinh phản ánh những vấn đề gì? Hãy lấy dẫn chứng chứng minh nguồn gốc chim cổ? Câu 4 (2 đ) Hệ tuần hồn thỏ sai khác tiến hĩa hơn hệ tuần hồn thằn lằn như thế nào? Sự tiến hĩa này liên quan gì đến thân nhiệt thỏ ? Câu 5 (2 đ) Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học.Chúng ta cần có những biện pháp nào để bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 6 (1,5đ) Lớp lưỡng cư có đặc điểm chung như thế nào ? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN SINH HỌC LỚP 7 Câu 1 (1,5đ) Gờm 6 ý, mỡi ý trả lời đúng 0,25đ - Bộ xương xốp, nhẹ - Xương chi trước, - Đai chi trước. - Xương chi sau. - Đai chi sau. - Xương mỏ ác Câu 2 (1,5đ) Nêu 6 đặc điểm, mỡi ý đúng 0,25đ - Da khơ cĩ vảy sừng bao phủ. - Cổ dài linh động - Mắt cĩ mi cử động, cĩ nước mắt. - Màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Thân và đuơi rất dài. - Chân ngắn, yếu, bàn chân cĩ 5 ngĩn cĩ vuốt Câu 3 (1,5đ) * Nêu được 4 ý, mỡi ý đúng 0,25đ - Nguồn gốc.. - Mới quan hệ họ hàng.. - Sự tiến hĩa - So sánh số lượng lồi * Chứng minh : 2 ý, mỡi ý đúng 0,25đ - Chim cổ giống bị sát - Chim cở giớng chim ngày nay.. Câu 4 ( 2đ ) -Nêu được sự sai khác,tiến hĩa :2 ý (tim ,máu đi nuơi cơ thể ),mỡi ý đúng 0,5đ - Giải thích đươc máu đỏ tươi đi nuơi cơ thể => thỏ là ĐV hằng nhiệt 1đ Câu 5 (2đ) * Phân tích được nguyên nhân suy giảm (4 ý), mỡi ý đúng 0,25đ -Nạn phá rừng. - Săn bắt, buơn bán ĐV... - Sử dụng quá liều thuốc trừ sâu. - Chất thải các khu cơng nghiệp. * Biện pháp bảo vệ : nêu được 4 ý, mỡi ý đúng 0,25đ Câu 6 (1,5đ Nêu 6 đặc điểm chung , mỡi ý đúng 0,25đ - Da trần ẩm ướt., - Di chuyển bằng bốn chân. - Hơ hấp bằng da và phổi. - Tim cĩ ba ngăn, cĩ hai vịng tuần hồn, máu pha đi nuơi cơ thể. - Thu tinh ngồi, sự phát triển qua biến thái trong mơi trường nước. -Là động vật biến nhiệt.
Tài liệu đính kèm: